`Chi cục Bảo vệ thực vật Phú thọ
TRẠM BVTV Đoan Hùng
Số:38/9/09 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng Ngày 24 tháng9năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 đến ngày24tháng 9 năm 2009 )
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 27 oC, Cao: 33oC, Thấp: 20oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: ....90%......... Thấp:….80%..........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Thời tiết nắng nóng thỉnh thoảng có mưa tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng và phát triển.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa: Mùa:
+ Trà. Sớm ; Diện tích; 1800ha; Giống: BTST, Thục Hưng 6, KD.........
Thời gian gieo: 10/6 – 20/6; Thời gian cấy:20 – 30/6 GĐST: Thu hoạch
+ Trà Chính vụ; Diện tích:1600; Giống: Thục Hưng 6, KD.........
Thời gian gieo; 20/6 – 30/6:Thời gian cấy;30/6 – 10/7 GĐST: Thu hoạch
+ Trà:Muộn Diện tích:300.ha; Giống: Bắc ưu......:
Thời gian gieo;20/8; Thời gian cấy5/9;
- Ngô: Diện tích.450; Giống:NK4300...; GĐST: Gieo – 3l á
- Chè: Diện tích: 1550 ha; Giống: trung du, LDP I, LDPII, ;GĐST:
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST: Bưởi: Phát triển quả
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
100/300(kh)
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
2.533
|
30.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.467
|
30.00
|
20.00
|
20.00
|
|
|
|
|
|
34
|
0
|
12
|
17
|
5
|
0
|
0
|
|
|
|
sâu đục thân
|
0.667
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
103.333
|
750.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.867
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.333
|
3.00
|
20.00
|
20.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
450
|
Sâu xám
|
0.333
|
3.00
|
90.00
|
90.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1400
|
Rầy xanh
|
0.867
|
6.00
|
560.00
|
560.00
|
|
|
280.00
|
280.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.40
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.467
|
5.00
|
280.00
|
280.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT :
- Tình hình sinh vật gây hại
- Lúa : Sâu Đục thân, sâu cuấn lá hại nhẹ. Bệnh khô vằn hại nhẹ, chuột hại cục bộ.
- Ngô. Sâu xám hại nhẹ
- Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện hại nhẹ - TB,
Biện pháp xử lý :
Thăm đồng thường xuyên, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh khi tới nguõng.
Đánh bắt chuột thường xuyên,
Dự kiến thời gian tới :
Lúa. Sâu Đục thân, sâu cuấn lá và bệnh Khô vằn phát sinh g ây hại nhẹ
Ngô.Sâu xám hại nhẹ
Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện phát sinh hại nhẹ - tb
Người tập hợp:
Nguyễn Thành Chung
|
Ngày17tháng9năm 2009
P. TR ÁCH TRẠM
Hà Hải Long
|