Thông báo sâu bệnh kỳ 33
Đoan Hùng - Tháng 8/2009

(Từ ngày 13/08/2009 đến ngày 19/08/2009)

`Chi cục Bảo vệ thực vật Phú thọ

TRẠM BVTV Đoan Hùng

Số:33/8/09 /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                                               Đoan  Hùng  Ngày 19 tháng8 năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13 đến ngày19tháng 8 năm 2009    )

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ trung bình: 30 oC, Cao: 37oC, Thấp: 25oC

- Độ ẩm trung bình: Cao: ....90%......... Thấp:….80%..........

- Lượng mưa:

- Nhận xét khác: Thời tiết nắng nóng thỉnh thoảng có mưa tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng và phát triển.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-         Lúa: Mùa:

+ Trà. Sớm ;   Diện tích; 1800ha; Giống: BTST, Thục Hưng 6, KD.........

Thời gian gieo: 10/6 – 20/6; Thời gian cấy:20 – 30/6 GĐST: Làm đòng - tr.

 + Trà Chính vụ;   Diện tích:1600; Giống: Thục Hưng 6, KD.........

Thời gian gieo; 20/6 – 30/6:Thời gian cấy;30/6 – 10/7 GĐST: Đứng cái - Làm đòng.

+ Trà:Muộn  Diện tích:300.ha; Giống: Bắc ưu......

Thời gian gieo;………; Thời gian cấy…………;

- Ngô: Diện tích.............; Giống:..................; GĐST: .........................

- Chè: Diện tích: 1550 ha; Giống:  trung du, LDP I, LDPII, ;GĐST:

- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST:  Bưởi: Phát triển quả

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

1800

Bọ trĩ

0

Sâu cuốn lá nhỏ

15.833

40.00

1256.436

271.782

837.624

147.03

418.812

418.812

83

26

50

6

1

0

0

t1,2

Rầy các loại

76.833

550.00

82

31

33

0

0

18(tt)

0

Trứng rầy

27.50

290.00

0

Bọ xít dài

1.292

15.00

218.317

72.772

72.772

72.772

0

Bệnh khô vằn

9.333

40.00

616.337

147.03

271.782

197.525

197.525

197.525

0

Lúa trung

1600

Sâu cuốn lá nhỏ

9.00

40.00

969.412

249.412

602.353

117.647

367.059

367.059

0

Rầy các loại

16.917

100.00

0

Bệnh khô vằn

3.242

25.00

235.294

117.647

117.647

0

Chè

1400

Rầy xanh

1.20

10.00

560.00

280.00

280.00

280.00

280.00

0

Bọ xít muỗi

1.733

11.00

840.00

560.00

280.00

280.00

280.00

0

Bọ cánh tơ

0.667

5.00

280.00

280.00

0

Nhện đỏ

0.333

3.00

0


II/ NHẬN XÉT :

- Tình hình sinh vật gây hại

-  Lúa : Sâu Đục thân, sâu cuấn lá hại nhẹ. Bệnh khô vằn hại nhẹ, chuột hại cục bộ.

- Ngô........................................................................................................................

- Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng

Biện pháp xử lý :

Thăm đồng thường xuyên, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh khi tới nguõng.

Đánh bắt chuột thư ờng xuyên,

Dự kiến thời gian tới :

Lúa. Sâu Đục thân, sâu cuấn lá và bệnh Khô vằn phát sinh g ây hại nhẹ

Ngô.........................................................................................................................

Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện phát sinh hại nhẹ - tb

Người tập hợp:

       Nguyễn Thành Chung

Ngày19tháng8 năm 2009

P.     TR ÁCH TRẠM

Hà Hải Long

Các thông báo sâu bệnh khác
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Loading...