CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 59/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 9 đến ngày 29 tháng 9 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 22 0C, Trung bình: 25 0C, Cao: 290C.
Nhận xét khác: Trong tuần, do đợt ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường trời se lạnh khô hanh có nắng, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: Diện tích 925,6 ha; Giống: J01, KDĐB, Thiên ưu 8, Nếp,….. GĐST: Thu Hoạch
- Lúa mùa trung: DT: 354,1ha; Giống: JO1, KDĐB,…..; GĐST: Thu hoạch.
- Ngô Thu đông: Diện tích 400/800 KH; Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: Gieo – 5 lá,
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô thu đông: GĐST: Gieo – 5 lá | Bệnh sinh lý | 1,8 | 6 |
|
Chuột | RR | RR |
|
Sâu cắn lá | 0,4 | 1,4 |
|
Sâu keo mùa Thu | 0,8 | 4 | T2,3 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh sinh lý | Ngô thu đông: GĐST: Gieo – 5 lá | | | | | | | | | | 1,8 | 6 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | RR | RR | |
| | |
|
|
Sâu cắn lá | | | | | | | | | | 0,4 | 1,4 | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu | 67 | 10 | 15 | 26 | 11 | 5 | | | | 0,8 | 4 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh sinh lý | Ngô thu đông: GĐST: Gieo – 5 lá | 2 - 4 | 6 | | | | | | | Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ |
2 | Chuột | RR | RR | | | | | | | Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ |
3 | Sâu cắn lá | 0,4 – 0,8 | 1,4 | | | | | | | Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ |
4 | Sâu keo mùa Thu | 1 - 2 | 4 | 107,1 | 93,9 ha nhẹ 13,2 ha TB | | | +107,1 | 13,2 | Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô thu đông : sâu keo mùa thu gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình , trưởng thành đẻ trứng rải rác tuổi sâu phổ biến 2,3. ngoài ra bệnh sinh lý, chuột, sâu cắn lá gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô thu đông: Tiếp tục điều tra đối tượng sâu keo mùa thu khi phát hiện mật độ sâu 4 con/m2 thì sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Augun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC,...); Indoxacarb (ví dụ như: Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC, Indogold 150SC...).
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên Ngô thu đông: sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại nhẹ đến TB. Sâu cắn lá, bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 23 tháng 9 năm 2019 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |