Thông báo sâu bệnh kỳ 37
Tam Nông - Tháng 9/2019

(Từ ngày 09/09/2019 đến ngày 15/09/2019)


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG



Số: 57/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 09 tháng 9 đến ngày 15 tháng 9 năm 2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 20 0C, Trung bình: 26 0C, Cao: 310C.

Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng của áp thấp nhiệt đới trời có mưa to đến rất to, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

 - Lúa mùa sớm: Diện tích 925,6 ha; Giống: J01, Nhị ưu 838, TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, Thiên ưu 8, TBR 225, Nếp,….. GĐST: Chín – Thu Hoạch

- Lúa mùa trung: DT: 308,5ha; Giống: JO1, Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: đỏ đuôi  -  chín.

 - Ngô hè thu: Diện tích 140/140 KH; Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: Thu hoạch.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Lúa sớm: GĐST: chín – thu hoạch


Lúa trung: GĐST: đỏ đuôi - chín

Bệnh khô vằn

7,4

18

C3,5

Bệnh đốm sọc VK

2,8

8

C1

Chuột

RR

RR

Rầy các loại

122

400

Sâu đục thân

1,3

4,4

Ngô hè thu: GĐST: thu hoạch










IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9



 Lúa sớm: GĐST: chín – thu hoạch




Bệnh khô vằn

Lúa trung: GĐST: đỏ đuôi - chín



7,4

18







Bệnh đốm sọc VK



2,8

8







Chuột



RR

RR







Rầy các loại



122

400







Sâu đục thân

20

3

5

8

3

1



1,3

4,4








Ngô hè thu: GĐST: thu hoạch





V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%


 Lúa sớm: GĐST: chín – thu hoạch

Hương Nộn, Tứ Mỹ, Hồng Đà

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung: GĐST: đỏ đuôi - chín

6 - 8

18

77,6

77,6 ha nhẹ

-181,1

Hương Nộn, Tứ Mỹ

2

Bệnh đốm sọc VK

0 -4

8

Hương Nộn, Tứ Mỹ

3

Chuột

RR

RR

Hương Nộn, Tứ Mỹ

4

Rầy các loại

160-240

400

Hương Nộn, Tứ Mỹ

5

Sâu đục thân

2 – 2,4

4,4

32,7

32,7 ha nhẹ

+32,7

Hương Nộn, Tứ Mỹ


Ngô hè thu: GĐST:chín – thu hoạch

Cổ Tiết, TT Hưng Hóa, Hồng Đà


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

                   *Trên lúa mùa sớm: Thu hoạch

         *Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn, sâu đục thân nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình; Bệnh Đốm sọc vi khuẩn, gây hại nhẹ. Ngoài ra rầy các loại, bọ xít dài ,chuột gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

*Trên lúa mùa: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa:

- Sâu đục thân hai chấm:Trưởng thành sâu đục thân tiếp tục vũ hóa và đẻ trứng; Sâu non gây bông bạc rải rác.

 Ngoài ra:bệnh khô vằn, Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, bọ xít dài gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.

NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 10 tháng 9 năm 2019

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


                                                                            

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...