CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 58/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 tháng 9 đến ngày 22 tháng 9 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 27 0C, Trung bình: 30 0C, Cao: 330C.
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng kèo dài, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: Diện tích 925,6 ha; Giống: J01, KDĐB, Thiên ưu 8, Nếp,….. GĐST: Thu Hoạch
- Lúa mùa trung: DT: 354,1ha; Giống: JO1, KDĐB,…..; GĐST: đỏ đuôi - chín – Thu hoạch.
- Ngô Thu đông: Diện tích 400/800 KH; Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: Gieo – 4 lá,
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa sớm: GĐST: thu hoạch |
| | | |
Lúa trung: GĐST: đỏ đuôi – chín – thu hoạch | Bệnh khô vằn | 3,5 | 16 | C3,5 |
Rầy các loại | 132 | 540 | |
Sâu đục thân | 0,8 | 2,4 | |
Ngô thu đông: GĐST: Gieo – 4 lá | Bệnh sinh lý | 1,1 | 4 |
|
Sâu keo mùa Thu | 2 | 10 | T1,2 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
| Lúa sớm: GĐST: thu hoạch | | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | Lúa trung: GĐST: đỏ đuôi – chín – thu hoạch | | | | | | | |
|
| 3,5 | 16 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | | |
|
| 132 | 540 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân | | | | | | | |
|
| 0,8 | 2,4 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý | Ngô thu đông: GĐST: Gieo – 4 lá | | | | | | | | | | 1,1 | 4 | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu | 27 | 17 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | | | 2 | 10 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
|
| Lúa sớm: GĐST: thu hoạch | | | | | | | | | Hương Nộn, Tứ Mỹ, Hồng Đà |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa trung: GĐST: đỏ đuôi – chín – thu hoạch | 4-6 | 16 | 32,7 ha | 32,7 ha nhẹ | | | - 90,8 | | Hương Nộn, Tứ Mỹ |
2 | Rầy các loại | 240-300 | 540 | | | | | | | Hương Nộn, Tứ Mỹ |
3 | Sâu đục thân | 1,2 - 2 | 2,4 | | | | | | | Hương Nộn, Tứ Mỹ |
1 | Bệnh sinh lý | Ngô thu đông: GĐST: Gieo – 4 lá | 0 - 2 | 4 | | | | | | | Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ |
2 | Sâu keo mùa Thu | 3,6 - 5 | 10 | 160 ha | 80 ha nhẹ 70,8 ha Tb | 9,2 ha nặng | | +160 | 80 | Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
*Trên lúa mùa sớm: Thu hoạch
*Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại nhẹ. Ngoài ra rầy các loại, bọ xít dài ,chuột gây hại nhẹ rải rác.
* Trên ngô thu đông : sâu keo mùa thu gây hại nhẹ - trung bình cục bộ gây hại nặng, trưởng thành đẻ trứng rải rác tuổi sâu phổ biến 1,2. ngoài ra bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
*Trên lúa mùa: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.
* Trên ngô thu đông: Tiếp tục điều tra đối tượng sâu keo mùa thu khi phát hiện mật độ sâu 4 con/m2 thì sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC,...); Indoxacarb (ví dụ như: Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC, Indogold 150SC...).
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Thu hoạch
* Trên Ngô thu đông: sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại mức độ hại TB – nặng
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 17 tháng 9 năm 2019 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |