Thông báo sâu bệnh kỳ 35
Yên Lập - Tháng 8/2010

(Từ ngày 30/08/2010 đến ngày 05/09/2010)

. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :                            

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  21-240C; Cao: 29 0C; Thấp: 190C.        

- Nhận xét khác: Trời nắng, âm u, có mưa rào và giông xen ké , thời tiết dịu mát, các loại cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa:  Vụ mùa ; Diện tích:   3510ha, trong đó:        

+ Tra trung: Diện tích:  3463,8 ha; Giống:   Lai & thuần ; GĐST:  Đòng già- trỗ-ngậm sữa.

Thời gian gieo:   15-20/06/2010  Thời gian cấy:  20-26-30/06.

+ Trà muộn: Diện tích: 95ha ; giống thuần ; GĐST:  Đứng cái-đòng.

Thời gian gieo mạ:            Thời gian cấy;  05-10/07/2010.

- Ngô: Diện tích:     483,3 ha ; Giống: Lai ; GĐST: trỗ-hạt.

- Rau các loại:  Diện tích:  258,5  ha, các loại; GĐST: Thu hoạch và trồng mới, phát triển thân lá.

- Lạc:  Din tÝch   150,2                 ha;  GĐST:   

- Chè: Diện tích: 1376      ha ; Giống: Lai + TDu  ; GĐST: Phát triển búp lưa tiếp theo      

- Cây đỗ tương : Diện tích:   19,3ha; Giống:   DT84,..         ; GĐST:  

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892    ha ; Giống: Keo + B.đàn   ; GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


 

BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa trung

3463.8

Sâu cuốn lá nhỏ

0

Sâu đục thân

0.37

3.00

249.786

249.786

28

0

4

17

7

0

0

T3

Bọ xít dài

0.933

4.00

692.76

484.744

208.016

208.016

208.016

0

TT

Chuột

1.397

12.50

430.86

319.438

111.422

111.422

111.422

0

Rầy các loại

357.60

2678.00

887.723

499.572

388.15

361.208

361.208

365

250

72

23

11

9

0

T1,2

Bệnh khô vằn

11.27

45.00

1249.871

569.224

569.224

111.422

569.224

569.224

107

56

44

7

0

0

0

C1,C3

Lúa muộn

95

Sâu cuốn lá nhỏ

8.20

30.00

32.063

13.063

19.00

19.00

19.00

0

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

Bọ xít dài

0.60

4.00

11.875

5.938

5.938

5.938

5.938

0

Chuột

0.45

6.00

5.938

5.938

0

Rầy các loại

30.90

201.00

0

Bệnh khô vằn

1.85

15.00

11.875

11.875

0

Ngô

483.3

Chuột

0.27

4.00

0

Bệnh khô vằn

1.00

11.00

26.738

26.738

0

Rệp cờ

0.80

8.00

10.796

10.796

0

Sâu đục thân, bắp

0.467

5.00

10.796

10.796

0


 

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :          

- Trên lúa mùa trung: + Có RCL, Bệnh khô vằn, BXD, SĐT, chuột gây hại từ nhẹ - trung bình đến hại nặng.  Ngoài ra có SCLN, Đạo ôn, đốm nâu, đốm vằn, châu chấu, bệnh bạc lá, sinh lý, đốm sọc vi khuẩn gây hại rải rác.

- Trên trà lúa mùa muộn: Có SCLN, BXD, khô vằn, chuột gây hại từ nhẹ đến trung bình. Ngoài ra có RCL, bệnh sinh lý, sâu đục thân gây hại rải rác.

- Trên ngô: có bệnh khô vằn, SĐT, rệp gây hại  nhẹ rải rác.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng để có những cảnh báo kịp thời.

- Trện lúa: + Đối với rầy: Khi mật độ > 1000c/m2 cần dùng các loại thuốc đặc hiệu như: Actara 25 WG, Admire 050 EC, Midan 10 WP,…nếu mật độ rầy cao hỗn hợp với thuốc tiếp xúc như Trebon 10 EC, Bassa 50 EC,…để nâng cao hiệu quả.

+ Đối với sâu cuốn lá nhỏ: sử dụng các loại thuốc Regent 800WG, Rigell 800WG, Finico 800WG, Reagt 800WG,… Khi mật độ cao có thể hỗn hợp với thuốc Fastac 5EC, Bestox 5EC đê tăng hiệu lực phòng trừ.

+ Bệnh khô vằn sử dụng thuốc Anvil 5 SC, Levil 5 SC, Valydacin 5 L, Till-super 300 ND,…

+ BXD sử dụng thuốc Fastac 5EC, Bestox 5EC,…phun váo sáng sớm hoặc chiều mát.

- Diệt chuột bằng mọi biện pháp thủ công; Sử dụng các loại bả; Ưu tiên bả sinh học, bả RAT-K,…

Người tập hợp:

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...