Thong báo sâu bệnh tuần 34
Yên Lập - Tháng 8/2010

(Từ ngày 23/08/2010 đến ngày 29/08/2010)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :                           

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  24-260C; Cao: 30 0C; Thấp: 200C.        

- Nhận xét khác: Trời nắng, âm u, có mưa rào xen ké , thời tiết dịu mát, các loại cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa:  Vụ mùa ; Diện tích:   3510ha, trong đó:        

+ Tra mïa trung: Diện tích:  3463,8 ha ; Giống:   Lai & thuần    ; GĐST:  Đòng già- trỗ.

Thời gian gieo:   15-20/06/2010  Thời gian cấy:  20-26-30/06.

+ Trà muộn: Diện tích: 95ha ; giống thuần ; GĐST:  Đứng cái-đòng.

Thời gian gieo mạ:            Thời gian cấy;  05-10/07/2010.

- Ngô: Diện tích:     483,3 ha ; Giống: Lai ; GĐST:  10lá – trỗ.

- Rau các loại:  Diện tích:  258,5  ha, các loại; GĐST: Thu hoạch và trồng mới, phát triển thân lá.

- Lạc:  Diện tÝch   150,2                 ha;  GĐST:   

- Chè: Diện tích: 1376      ha ; Giống: Lai + TDu  ; GĐST: Phát triển búp lưa tiếp theo      

- Cây đỗ tương : Diện tích:   19,3ha; Giống:   DT84,..         ; GĐST:  

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892    ha ; Giống: Keo + B.đàn   ; GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


 

BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích (ha)

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa trung

3463,8

Sâu cuốn lá nhỏ

2,9

14

195,318

195,318

0

Bọ xít dài

1,025

8

607,757

357,975

162,657

87,126

249,782

249,782

0

Chuột

1,075

8

369,57

282,444

87,126

87,126

87,126

0

Rầy các loại

150,325

969

108,193

108,193

183,723

183,723

0

Bệnh khô vằn

5,5

42

878,607

541,698

249,782

87,126

424,034

336,908

87,126

200

80

105

15

0

0

0

C1,C3

Lúa muộn

95

Sâu cuốn lá nhỏ

3,5

12

19

19

0

Bọ xít dài

1,5

6

28,5

19

9,5

0

Chuột

1,7

6

19

19

0

Rầy các loại

43,4

205

0

Chè

1376

Rầy xanh

0,7

6

52,065

52,065

0

Bọ cánh tơ

0,5

6

77,168

77,168

0

Bọ xít muỗi

1,375

10

240,8

214,768

26,032

30,216

30,216

0

Nhện đỏ

0,6

4

0

Ngô

483,8

Chuột

0,6

4

0

Bệnh khô vằn

1,475

12

27,051

27,051

0

Rệp cờ

1,525

11

18,757

18,757

0

Sâu đục thân, bắp

0,775

8

24,152

24,152

0

Cây lâm nghiệp

1892

Sâu cuốn lá

0,625

5

46,308

46,308

0

Mối

0,55

6

0


 

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :          

- Trên lúa mùa trung: + Có BXD, Bệnh khô vằn, RCL, SCLN, chuột gây hại từ nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.  Ngoài ra có châu chấu, Sâu đục thân,  bệnh bạc lá, sinh lý, đốm sọc vi khuẩn gây hại rải rác.

- Trên trà lúa mùa muộn: Có BXD, SCLN, chuột gây hại từ nhẹ đến trung bình. Ngoài ra có Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, sâu đục thân gây hại rải rác.

- Trên ngô: có bệnh khô vằn, SĐT, rệp gây hại  nhẹ rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, BCT, BXM,  gây hại nhẹ. Ngòai ra nhện đỏ, bệnh thán thư gây hại rải rác.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng để có những cảnh báo kịp thời.

- Trện lúa: + Đối với rầy: Khi mật độ > 1000c/m2 cần dùng các loại thuốc đặc hiệu như: Actara 25 WG, Admire 050 EC, Midan 10 WP,…nếu mật độ rầy cao hỗn hợp với thuốc tiếp xúc như Trebon 10 EC, Bassa 50 EC,…để nâng cao hiệu quả.

+ Bệnh khô vằn sử dụng thuốc Anvil 5 SC, Levil 5 SC, Valydacin 5 L, Till-super 300 ND,…

- Trên chè: Sâu bệnh gây hại > 10%sử dụng các loại thuốc có trong danh mục như; Bulldock 25EC, Monister 40EC, Aremec 36 EC.... phun kỹ theo hướng dẫn trên vỏ bao bì

- Diệt chuột bằng mọi biện pháp thủ công; Sử dụng các loại bả; Ưu tiên bả sinh học, bả RAT-K,…

Người tập hợp:

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

Phùng Hữu Quý


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...