Thông báo sâu bệnh kỳ 34
Tam Nông - Tháng 8/2016

(Từ ngày 22/08/2016 đến ngày 28/08/2016)


CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG


Số: 47/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 tháng 8 đến ngày 28  tháng 8 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 24- 26 0C, Trung bình: 28- 30 0C, Cao: 32- 340C.

Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng của cơn bão số 3, trời có mưa rào và dông,  xen kẽ có nắng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Cây lúa: Tổng diện tích 1.625 ha/1.650 =  98,5 %KH, trong đó:

+ Lúa mùa sớm:  1200 ha. GĐST: Trỗ bông; Giống: TBR225, Khang dân đột biến, Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1, LC 270...

+ Lúa mùa trung: 425 ha. GĐST: Làm đòng; Giống: Khang dân đột biến, Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1, nếp 87, nếp 97...

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm: GĐST: Trỗ bông

Sâu đục thân

RR

Bệnh khô vằn

6,4

24

C3

Bọ xít dài

0,2

1

Chuột

Rầy các loại

36

120

Sâu cuốn lá nhỏ

1,8

8

T3

Lúa mùa trung: GĐST: Làm đòng

Sâu đục thân (trứng)

RR

Sâu đục thân (bướm)

RR

Bệnh khô vằn

4,8

20

C1,3

Chuột

0,1

1

Rầy các loại

14,4

64

Sâu cuốn lá nhỏ

6,4

24

T2

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Sâu đục thân

Lúa mùa sớm: GĐST:   Trỗ bông

Bệnh khô vằn

6,4

24

Bọ xít dài

0,2

1

Chuột

Rầy các loại

36

120

Sâu cuốn lá nhỏ

30

0

3

15

9

3

1,8

8

Sâu đục thân (trứng)

Lúa mùa trung: GĐST: Làm đòng

Sâu đục thân (bướm)

Bệnh khô vằn

4,8

20

Chuột

0,1

1

Rầy các loại

14,4

64

Sâu cuốn lá nhỏ

31

4

18

8

1

6,4

24

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Sâu đục thân

Lúa mùa sớm: GĐST: Trỗ bông

RR

0

- 34,6

Tam Cường, Hương Nộn, Cổ Tiết

2

Bệnh khô vằn

6- 8

24

278,8

278,8

+ 157,7

38,8

Tam Cường, Hương Nộn, Cổ Tiết

3

Bọ xít dài

0

1

Tam Cường, Hương Nộn, Tứ Mỹ

4

Chuột

RR

0

- 34,6

Thanh Uyên, Hương Nộn, Tứ Mỹ

5

Rầy các loại

40- 80

120

Thanh Uyên, Hương Nộn, Tứ Mỹ

6

Sâu cuốn lá nhỏ

4- 8

8

720

Thanh Uyên, Hương Nộn, Tứ Mỹ

1

Sâu đục thân (trứng)

Lúa mùa trung: GĐST: Làm đòng

RR

0

Thượng Nông, Hồng Đà, Dị Nậu

2

Sâu đục thân (bướm)

RR

0

Thượng Nông, Hồng Đà, Dị Nậu

3

Bệnh khô vằn

4- 8

20

85

85

Thượng Nông, Hồng Đà, Dị Nậu

4

Chuột

0

1

Thượng Nông, Hồng Đà, Quang Húc, Tề Lễ,

5

Rầy các loại

40- 64

64

Thượng Nông, Hồng Đà, Quang Húc, Tề Lễ,

6

Sâu cuốn lá nhỏ

8- 16

24

85

85

340

Thượng Nông, Hồng Đà, Quang Húc, Tề Lễ,

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

- Trên lúa mùa sớm:

+ Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ;

+ Sâu đục thân 2 chấm hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình;

+ Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân không cân đối.

+ Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng trên các xứ đồng dộc, ruộng ven đồi, ven trang trại chăn nuôi, gần khu dân cư,....

+ Ngoài ra: Bệnh bạc lá- ĐSVK,  bệnh sinh lý, rầy các loại, bọ xít dài hại rải rác.

- Trên lúa mùa trung:

+ Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ - TB; Sâu đục thân hại nhẹ rải rác; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ -TB; Chuột gây hại cục bộ ổ. Ngoài ra  bệnh sinh lý, bệnh bạc lá- ĐSVK, rầy các loại, bọ xít dài, gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

 - Sâu cuốn lá nhỏ: Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, khi mật độ sâu non trên 20 con/m2 (Giai đoạn đứng cái làm đòng) cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Clever 300WG, Hd-Fortuner 150EC, Dylan 10WG, Rigell 800 WG, Emagold 6.5 WG, Tasieu 5WG Alocbale 40EC, F16 600EC, Virtako 1.5GR, ...), pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam. Ví dụ như thuốc Cavil 50WP, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.

- Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn: Ruộng chớm bị bệnh là phải phun ngay bằng một trong các loại thuốc đặc hiệu sau: Starwiner 20 WP, Xanthomix 20 WP, PN- Balacide 32 WP, Kasumin 2SL, Sasa 25 WP, Sansai 20 WP,... Pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa:

+ Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại nhẹ, cục bộ hại TB;

 + Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân không cân đối;

+ Bệnh bạc lá - đốm sọc VK: Trong điều kiện thời tiết có mưa bão, giông lốc, bệnh tiếp tục phát triển, lây lan nhanh và gây hại mạnh trên các trà lúa giai đoạn làm đòng - trỗ; Mức độ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng xanh tốt, lá rậm rạp, nhất là trên các diện tích đã xuất hiện nguồn bệnh;

+ Ngoài ra: Rầy các loại, bọ xít dài gây hại rải rác. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng.

NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 23 tháng 8 năm 2016

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...