CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 45/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 8 tháng 8 đến ngày 14 tháng 8 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 24- 26 0C, Trung bình: 28- 30 0C, Cao: 34- 36 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng sớm có sương, ngày trời nắng nóng, chiều tối có dông và mưa rào rải rác, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây lúa: Tổng diện tích 1.625 ha/1.650 = 98,5 %KH, trong đó:
+ Lúa mùa sớm: 1200 ha. GĐST: Làm đòng; Giống: TBR225, Khang dân đột biến, Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1, LC 270...
+ Lúa mùa trung: 425 ha. GĐST: Đứng cái – Làm đòng; Giống: Khang dân đột biến, Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1, nếp 87, nếp 97...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa mùa sớm: GĐST: Làm đòng | Sâu cuốn lá nhỏ | 2 | 8 | N,TT |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,38 | 2 | |
Bệnh đốm sọc VK | 1,8 | 8 | C1,3 |
Bệnh khô vằn | 3,2 | 18 | C1 |
Chuột | 0,3 | 3 | |
Rầy các loại | 20 | 80 | |
Sâu đục thân (bướm) | 0,025 | 0,2 | |
Sâu đục thân (trứng) | 0,02 | 0,1 | |
Lúa mùa trung: GĐST: Đứng cái – Làm đòng | Sâu cuốn lá nhỏ | 2,4 | 8 | N,TT |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,07 | 0,3 | |
Bệnh đốm sọc VK | 1,6 | 8 | C1,3 |
Bệnh khô vằn | 2,2 | 8 | C1 |
Chuột | 0,2 | 1 | |
Rầy các loại | 18,4 | 64 | |
Sâu đục thân (bướm) | 0,03 | 0,2 | |
Sâu đục thân (trứng) | RR | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | Lúa mùa sớm: GĐST: Làm đòng | 16 | 0 | 0 | 1 | 3 | 3 | | 9 | | 2 | 8 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | | | | | | | | | | 0,38 | 2 | | | | | | |
Bệnh đốm sọc VK | | | | | | | | | | 1,8 | 8 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 3,2 | 18 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,3 | 3 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 20 | 80 | | | | | | |
Sâu đục thân (bướm) | | | | | | | | | | 0,025 | 0,2 | | | | | | |
Sâu đục thân (trứng) | | | | | | | | | | 0,02 | 0,1 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | Lúa mùa trung: GĐST: Đứng cái – Làm đòng | 14 | 0 | 0 | 1 | 2 | 4 | | 7 | | 2,4 | 8 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | | | | | | | | | | 0,07 | 0,3 | | | | | | |
Bệnh đốm sọc VK | | | | | | | | | | 1,6 | 8 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 2,2 | 8 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,2 | 1 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 18,4 | 64 | | | | | | |
Sâu đục thân (bướm) | | | | | | | | | | 0,03 | 0,2 | | | | | | |
Sâu đục thân (trứng) | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Sâu cuốn lá nhỏ | Lúa mùa sớm: GĐST: Làm đòng | 0 | 8 | | | | | - 1686 | | Thanh Uyên, Hương Nha, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
2 | Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,1- 0,3 | 2 | | | | | | | Thanh Uyên, Hương Nha, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
3 | Bệnh đốm sọc VK | 4- 8 | 8 | | | | | | | Cổ Tiết, Tam Cường, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
4 | Bệnh khô vằn | 4- 8 | 18 | 81,1 | 81,1 | | | + 81,1 | | Thanh Uyên, Hương Nha, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
5 | Chuột | 0 | 3 | 38,9 | 38,9 | | | - 43,3 | | Thanh Uyên, Hương Nha, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
6 | Rầy các loại | 32- 64 | 80 | | | | | | | Thanh Uyên, Hương Nha, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
7 | Sâu đục thân (bướm) | 0 | 0,2 | | | | | | | Tam Cường, Thanh UYên |
8 | Sâu đục thân (trứng) | 0 | 0,1 | | | | | | | Tam Cường, Thanh UYên |
1 | Sâu cuốn lá nhỏ | Lúa mùa trung: GĐST: Đứng cái – Làm đòng | 0 | 8 | | | | | | | Thượng Nông, Hồng Đà, Dị Nậu |
2 | Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,1- 0,3 | 0,3 | | | | | | | Thượng Nông, Hồng Đà, Dị Nậu |
3 | Bệnh đốm sọc VK | 4- 8 | 8 | | | | | | | Hồng Đà |
4 | Bệnh khô vằn | 4- 6 | 8 | | | | | | | Thượng Nông, Hồng Đà, Quang Húc, Tề Lễ, |
5 | Chuột | 0 | 1 | | | | | | | Thượng Nông, Hồng Đà, Quang Húc, Tề Lễ, |
6 | Rầy các loại | 24- 40 | 64 | | | | | | | Thượng Nông, Hồng Đà, Quang Húc, Tề Lễ, |
7 | Sâu đục thân (bướm) | 0 | 0,2 | | | | | | | Hồng Đà |
8 | Sâu đục thân (trứng) | | | | | | | | | Hồng Đà |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm:
+ Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ; Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ đang ra rải rác.
+ Bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng tại Tứ Mỹ, Tam Cường, Hồng Đà, Hương Nộn,...
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên những ruộng cấy dày, rậm rạp, ruộng bón phân không cân đối.
+ Chuột gây hại cục bộ.
+ Ngoài ra: Sâu đục thân, rầy các loại, châu chấu gây hại rải rác.
- Trên lúa mùa trung:
Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ đang ra rải rác; Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại, châu chấu gây hại nhẹ; Bệnh khô vằn, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ. Ngoài ra chuột, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, khi mật độ sâu non trên 20 con/m2 (Giai đoạn đứng cái làm đòng) cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Clever 300WG, Hd-Fortuner 150EC, Dylan 10WG, Rigell 800 WG, Emagold 6.5 WG, Tasieu 5WG Alocbale 40EC, F16 600EC, Virtako 1.5GR, ...), pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam. Ví dụ như thuốc Cavil 50WP, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Ruộng chớm bị bệnh là phải phun ngay bằng một trong các loại thuốc đặc hiệu sau: Starwiner 20 WP, Xanthomix 20 WP, PN- Balacide 32 WP, Kasumin 2SL, Sasa 25 WP, Sansai 20 WP,... Pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
- Bệnh sinh lý: Lấy nước vào ruộng cao hạn, tháo cạn nước đối với ruộng trũng kết hợp làm cỏ, sục bùn giúp giải phóng các độc tố trong đất. Sử dụng các chế phẩm kích thích sinh trưởng, ra rễ cho lúa như: 5 chim én, XO Sogan Siêu ra rễ, XO Siêu lân. Nếu ruộng bị nặng sử dụng thuốc Antracol 70WP, ... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân gây hại nhẹ đến trung bình; Bệnh khô vằn, bệnh đốm sọc VK gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại ổ nặng; Rầy các loại, châu chấu gây hại rải rác. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 09 tháng 8 năm 2016 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |