CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 46/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 8 đến ngày 21 tháng 8 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 25- 26 0C, Trung bình: 30- 31 0C, Cao: 36- 370C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu tuần trời nắng nóng, cuối tuần trời có nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây lúa: Tổng diện tích 1.625 ha/1.650 = 98,5 %KH, trong đó:
+ Lúa mùa sớm: 1200 ha. GĐST: Làm đòng – trỗ; Giống: TBR225, Khang dân đột biến, Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1, LC 270...
+ Lúa mùa trung: 425 ha. GĐST: Làm đòng; Giống: Khang dân đột biến, Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1, nếp 87, nếp 97...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa mùa sớm: GĐST: Làm đòng – trỗ | Sâu đục thân (trứng) | | | RR |
Sâu đục thân (bướm) | | | RR |
Bệnh đốm sọc VK | 1,15 | 5 | RR |
Bệnh khô vằn | 5 | 24 | C3 |
Chuột | 0,25 | 2 | |
Rầy các loại | 42 | 120 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 11,2 | 32 | T1 |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 13,6 | 40 | |
Lúa mùa trung: GĐST: Làm đòng | Sâu đục thân (trứng) | | | RR |
Sâu đục thân (bướm) | | | RR |
Bệnh khô vằn | 3,4 | 12 | C1 |
Chuột | 0,2 | 1 | |
Rầy các loại | 22,4 | 80 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,9 | 4 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 13,6 | 32 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Sâu đục thân (trứng) | Lúa mùa sớm: GĐST: Làm đòng – trỗ | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Sâu đục thân (bướm) | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Bệnh đốm sọc VK | | | | | | | | | | 1,15 | 5 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 5 | 24 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,25 | 2 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 42 | 120 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 36 | 23 | 8 | 2 | 1 | 1 | | 1 | | 11,2 | 32 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | | | | | | | | | | 13,6 | 40 | | | | | | |
Sâu đục thân (trứng) | Lúa mùa trung: GĐST: Làm đòng | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Sâu đục thân (bướm) | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 3,4 | 12 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,2 | 1 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 22,4 | 80 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | | | | | | | | | | 0,9 | 4 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | | | | | | | | | | 13,6 | 32 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Sâu đục thân (trứng) | Lúa mùa sớm: GĐST Làm đòng – trỗ | RR | | | | | | | | Tam Cường, Hương Nộn, Cổ Tiết |
2 | Sâu đục thân (bướm) | RR | | | | | | | | Tam Cường, Hương Nộn, Cổ Tiết |
3 | Bệnh đốm sọc VK | 2- 3 | 5 | | | | | | | Cổ Tiết, Tam Cường, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
4 | Bệnh khô vằn | 4- 8 | 24 | 158,9 | 158,9 | | | | 38,9 | Thanh Uyên, Hương Nha, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
5 | Chuột | 0 | 2 | | | | | - 86,5 | | Thanh Uyên, Hương Nha, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
6 | Rầy các loại | 40- 80 | 120 | | | | | | | Thanh Uyên, Hương Nha, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
7 | Sâu cuốn lá nhỏ | 16- 24 | 32 | 603,4 | 603,4 | | | + 313,7 | | Hương Nha, Cổ Tiết,Tam Cường, Hương Nộn, Thanh UYên |
8 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 24- 32 | 40 | | | | | | | Hương Nha, Cổ Tiết,Tam Cường, Hương Nộn, Thanh UYên |
1 | Sâu đục thân (trứng) | Lúa mùa trung: GĐST: Làm đòng | RR | | | | | | | | Thượng Nông, Hồng Đà, Dị Nậu |
2 | Sâu đục thân (bướm) | RR | | | | | | | | Thượng Nông, Hồng Đà, Dị Nậu |
3 | Bệnh khô vằn | 4- 6 | 12 | 42,5 | 42,5 | | | + 42,5 | | Thượng Nông, Hồng Đà, Dị Nậu |
4 | Chuột | 0 | 1 | | | | | | | Thượng Nông, Hồng Đà, Quang Húc, Tề Lễ, |
5 | Rầy các loại | 40- 64 | 80 | | | | | | | Thượng Nông, Hồng Đà, Quang Húc, Tề Lễ, |
6 | Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 1- 3 | 4 | | | | | | | Thượng Nông, Hồng Đà, Quang Húc, Tề Lễ, |
7 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 16- 24 | 32 | | | | | | | Thượng Nông, Hồng Đà, Quang Húc, Tề Lễ, |
8 | | | | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm:
+ Sâu non cuốn lá nhỏ lứa 6 đang nở rộ; Trưởng thành sâu đục thân 2 chấm ra và đẻ trứng rải rác;
+ Bệnh khô vằn phát sinh và lây lan mạnh; mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân không cân đối.
+ Bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại cục bộ tại Hương Nộn, Hồng Đà, Tứ Mỹ,...
+ Chuột gây hại rải rác, cục bộ hại ổ trên các xứ đồng dộc, ruộng ven đồi, ven trang trại chăn nuôi, gần khu dân cư,....
+ Ngoài ra: rầy các loại, châu chấu, bọ xít dài hại rải rác.
- Trên lúa mùa trung:
Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ đã ra rộ và đẻ trứng; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại TB; Trưởng thanh sâu đục thân ra và đẻ trứng rải rác; Chuột gây hại cục bộ ổ. Ngoài ra rầy các loại, châu chấu, bọ xít, bệnh đốm sọc VK gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, khi mật độ sâu non trên 20 con/m2 (Giai đoạn đứng cái làm đòng) cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Clever 300WG, Hd-Fortuner 150EC, Dylan 10WG, Rigell 800 WG, Emagold 6.5 WG, Tasieu 5WG Alocbale 40EC, F16 600EC, Virtako 1.5GR, ...), pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam. Ví dụ như thuốc Cavil 50WP, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Ruộng chớm bị bệnh là phải phun ngay bằng một trong các loại thuốc đặc hiệu sau: Starwiner 20 WP, Xanthomix 20 WP, PN- Balacide 32 WP, Kasumin 2SL, Sasa 25 WP, Sansai 20 WP,... Pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa:
+Sâu non cuốn lá nhỏ tiếp tục nở rộ và gây hại mạnh từ ngày 17/8/2016 trở đi; mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng có thể gây trắng lá hoàn toàn nếu không phòng trừ kịp thời;
+Bệnh khô vằn sẽ tiếp tục phát triển lây lan nhanh và gây hại mạnh trong thời gian tới.Mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân không cân đối;
+ Bệnh đốm sọc VK: Trong điều kiện thời tiết có mưa bão, giông lốc, bệnh tiếp tục phát triển, lây lan nhanh và gây hại mạnh trên các trà lúa giai đoạn làm đòng - trỗ; Mức độ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng xanh tốt, lá rậm rạp, nhất là trên các diện tích đã xuất hiện nguồn bệnh;
+ Ngoài ra: sâu đục thân gây hại nhẹ đến trung bình; Rầy các loại, châu chấu gây hại rải rác. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 16 tháng 8 năm 2016 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |