CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 43/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 tháng 8 đến ngày 07 tháng 8 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 25- 26 0C, Trung bình: 30 - 32 0C, Cao: 34 - 37 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu tuần trời nắng nóng, cuối tuần do ảnh hưởng của cơn bão số 2 trời có dông và mưa rào trên diện rộng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây lúa: Tổng diện tích 1.625 ha/1.650 = 98,5 %KH, trong đó:
+ Lúa mùa sớm: 1200 ha. GĐST: Làm đòng; Giống: TBR225, Khang dân đột biến, Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1, LC 270...
+ Lúa mùa trung: 425 ha. GĐST: Cuối đẻ nhánh – đứng cái; Giống: Khang dân đột biến, Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1, nếp 87, nếp 97...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa mùa sớm: GĐST: Làm đòng | Sâu cuốn lá nhỏ | 5,8 | 16 | T4,5 |
Bệnh khô vằn | 2,6 | 14 | |
Bệnh sinh lý (vàng lá) | 2,7 | 18 | |
Chuột | 0,15 | 1 | |
Rầy các loại | 21,6 | 80 | |
Sâu đục thân | | | RR |
Sâu đục thân (bướm) | | | RR |
Lúa mùa trung: GĐST: Cuối đẻ nhánh- đứng cái | Sâu cuốn lá nhỏ | 4,4 | 16 | T3,4 |
Bệnh khô vằn | 1,4 | 6 | |
Chuột | 0,3 | 2 | |
Rầy các loại | 18,4 | 48 | |
Sâu đục thân | | | RR |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | Lúa mùa sớm: GĐST: Làm đòng | 75 | 0 | 7 | 11 | 23 | 33 | | 1 | | 5,8 | 16 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 2,6 | 14 | | | | | | |
Bệnh sinh lý (vàng lá) | | | | | | | | | | 2,8 | 18 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,15 | 1 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 21,6 | 80 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | Lúa mùa trung: GĐST: Cuối đẻ nhánh – đứng cái | 67 | 2 | 9 | 21 | 24 | 11 | | | | 4,4 | 16 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 1,4 | 6 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,3 | 2 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 18,4 | 48 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Sâu cuốn lá nhỏ | Lúa mùa sớm: GĐST: Làm đòng | 4- 8 | 16 | 240 | 240 | | | - 1446,6 | | Thanh Uyên, Xuân Quang, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
2 | Bệnh khô vằn | 4- 6 | 14 | 38,87 | 38,87 | | | + 38,87 | | Thanh Uyên, Xuân Quang, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
3 | Bệnh sinh lý (vàng lá) | 4- 8 | 18 | 81,1 | 81,1 | | | + 81,1 | | Thanh Uyên, Cổ Tiết, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
1 | Sâu cuốn lá nhỏ | Lúa mùa trung: GĐST: Cuối đẻ nhánh – đứng cái | 4- 8 | 16 | | | | | | | Thượng Nông, Hồng Đà, Quang Húc, Tề Lễ, |
2 | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên những ruộng cấy dày, rậm rạp, ruộng bón phân không cân đối; Bệnh sinh lý (vàng lá) phát sinh gây hại nhẹ; Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ; Sâu đục thân, chuột gây hại nhẹ rải rác, cục bộ hại ổ. Ngoài ra rầy các loại, châu chấu gây hại rải rác.
- Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại, châu chấu gây hại nhẹ. Ngoài ra chuột, bệnh khô vằn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, khi mật độ sâu non trên 20 con/m2 (Giai đoạn đứng cái làm đòng) cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Clever 300WG, Hd-Fortuner 150EC, Dylan 10WG, Rigell 800 WG, Emagold 6.5 WG, Tasieu 5WG Alocbale 40EC, F16 600EC, Virtako 1.5GR, ...), pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Bệnh sinh lý: Lấy nước vào ruộng cao hạn, tháo cạn nước đối với ruộng trũng kết hợp làm cỏ, sục bùn giúp giải phóng các độc tố trong đất. Sử dụng các chế phẩm kích thích sinh trưởng, ra rễ cho lúa như: 5 chim én, XO Sogan Siêu ra rễ, XO Siêu lân. Nếu ruộng bị nặng sử dụng thuốc Antracol 70WP, ... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân gây hại nhẹ; Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ - TB; Rầy các loại, châu chấu, sâu cuốn lá lớn gây hại rải rác. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng.
* Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ; Rầy các loại, châu chấu, chuột, sâu cuốn lá lớn gây hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 02 tháng 8 năm 2016 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |