CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 42/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 7 đến ngày 31 tháng 7 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 26- 28 0C, Trung bình: 30 - 31 0C, Cao: 34 - 36 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời nắng nóng, chiều tối và đêm có dông và mưa rào rải rác, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây lúa: Tổng diện tích 1.625 ha/1.650 = 98,5 %KH, trong đó:
+ Lúa mùa sớm: 1200 ha. GĐST: Cuối đẻ nhánh – đứng cái – phân hóa đòng; Giống: TBR225, Khang dân đột biến, Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1, LC 270...
+ Lúa mùa trung: 425 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ; Giống: Khang dân đột biến, Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1, nếp 87, nếp 97...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa mùa sớm: GĐST: Cuối ĐN - Đứng cái | Sâu cuốn lá nhỏ | 10,4 | 32 | T2,3 |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | 2,4 | 12 | |
Châu chấu | 1,3 | 7 | |
Chuột | 0,1 | 1 | |
Rầy các loại | 16 | 48 | |
Sâu đục thân | 0,2 | 2 | |
Lúa mùa trung: GĐST: Đẻ nhánh rộ | Sâu cuốn lá nhỏ | 13,6 | 56 | T1,2 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,08 | 0,5 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 8,8 | 32 | |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | 1,4 | 6 | |
Châu chấu | 1 | 4 | |
Rầy các loại | 8,8 | 40 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | Lúa mùa sớm: GĐST: Cuối ĐN - Đứng cái | 62 | 2 | 15 | 23 | 8 | 11 | | 3 | | 10,4 | 32 | | | | | | |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | | | | | | | | | | 2,4 | 12 | | | | | | |
Châu chấu | | | | | | | | | | 1,3 | 7 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,1 | 1 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 16 | 48 | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | 0,2 | 2 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | Lúa mùa trung: GĐST: Đẻ nhánh rộ | 26 | 11 | 8 | 2 | 1 | 2 | | 2 | | 13,6 | 56 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | | | | | | | | | | 0,08 | 0,5 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | | | | | | | | | | 8,8 | 32 | | | | | | |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | | | | | | | | | | 1,4 | 6 | | | | | | |
Châu chấu | | | | | | | | | | 1 | 4 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | | 8,8 | 40 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Sâu cuốn lá nhỏ | Lúa mùa sớm: GĐST: Cuối ĐN – đứng cái | 4- 16 | 32 | 120 | 120 | | | | 720 | Thanh Uyên, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
2 | Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | 4- 8 | 12 | 38,9 | 38,9 | | | | | |
| | | | | | | | | | |
1 | Sâu cuốn lá nhỏ | Lúa mùa trung: GĐST: Đẻ nhánh rộ | 16- 24 | 56 | 85 | 42,5 | 42,5 | | | | Thượng Nông, Hồng Đà, Dị Nậu |
2 | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm: Đã triển khai đợt phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ tập trung từ ngày 21/7 - 25/7/2016; Tổng diện tích đã phòng trừ là khoảng 700 ha (đạt 100% diện tích cần phòng trừ). Hiện tại sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ; Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên ruộng dọc chua; Chấu chấu, sâu đục thân, rầy các loại, chuột, bệnh khô vằn gây hại rải rác. Bệnh bạc lá – đốm sọc VK nguồn bệnh đã xuất hiện rải rác.
- Trên lúa mùa trung: Sâu non cuốn lá nhỏ bắt đầu nở và gây hại, mức độ hại nhẹ- trung bình; Sâu đục thân, rầy các loại, châu châu, chuột, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, khi mật độ sâu non trên 50 con/m2 (Tương ứng 01 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Clever 300WG, Hd-Fortuner 150EC, Dylan 10WG, Rigell 800 WG, Emagold 6.5 WG, Tasieu 5WG Alocbale 40EC, F16 600EC, Virtako 1.5GR, ...), pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Bệnh sinh lý: Lấy nước vào ruộng cao hạn, tháo cạn nước đối với ruộng trũng kết hợp làm cỏ, sục bùn giúp giải phóng các độc tố trong đất. Sử dụng các chế phẩm kích thích sinh trưởng, ra rễ cho lúa như: 5 chim én, XO Sogan Siêu ra rễ, XO Siêu lân. Nếu ruộng bị nặng sử dụng thuốc Antracol 70WP, ... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại TB; Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ; Rầy các loại, châu chấu, chuột, sâu cuốn lá lớn gây hại rải rác.
* Trên lúa mùa trung: Sâu non cuốn lá nhỏ tiếp tục nở rộ trong vài ngày tới và gây hại trên trà lúa mùa trung giai đoạn đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh, mức độ gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ hại nặng nếu không được phòng trừ kịp thời; Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 26 tháng 7 năm 2016 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |