Thông báo sâu bệnh kỳ 34
Thanh Sơn - Tháng 8/2016

(Từ ngày 15/08/2016 đến ngày 21/08/2016)

Số: 33/ TBK

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15  tháng 08  đến ngày 21 tháng 08 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 31-320C; Cao: 35-360C; Thấp: 27-280C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần nắng nóng, nhiệt độ cao có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa mùa sớm : Diện tích: 1380 ha. GĐST: Làm đòng

+ Lúa mùa trung : Diện tích: 1900.5 ha. GĐST: Làm đòng

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  Thu hoạch

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

      Lúa sớm

       

Sâu đục thân (trứng)

0.009

0.1

Sâu đục thân (bướm)

0.163

2

Bệnh khô vằn

6.243

32.9

C3

Bọ xít dài

0.06

1

Non+TT

Rầy các loại

3.5

70

TT,T1

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.807

7

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3.887

46.7

      Lúa trung

Sâu đục thân (trứng)

0.004

0.1

Sâu đục thân (bướm)

0

0.01

Bệnh khô vằn

5.053

28

C1,3

Sâu cuốn lá nhỏ

0.817

7

Nhộng

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.233

2

Chè

Bọ xít muỗi

2.667

12

C1

Rầy xanh

0.4

4

C1

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Sâu đục thân (trứng)

Lúa sớm 

0.009

0.1

Sâu đục thân (bướm)

0.163

2

Bệnh khô vằn

57

218 

237

22 

6.243

32.9

Bọ xít dài

0.06

1

Rầy các loại

xx

x

x

3.5

70

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.807

7

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3.887

46.7

Sâu đục thân (trứng)

Lúa trung

0.004

0.1

Sâu đục thân (bướm)

0

0.01

Bệnh khô vằn

65

337

28

5.053

28

Sâu cuốn lá nhỏ

x

0.817

7

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.233

2

Bọ xít muỗi

Chè 

17

3

14

3

x

2.667

12

Rầy xanh

10

3

10

0.4

4

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 15 tháng 08 đến ngày 21 tháng  08 năm 2016)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu đục thân (trứng)

Lúa sớm

0.009

0.1

R

2

Sâu đục thân (bướm)

0.163

2

R

3

Bệnh khô vằn

6.243

32.9

397.914

397.914

+

R

4

Bọ xít dài

0.06

1

H

5

Rầy các loại

3.5

70

R

6

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.807

7

R

7

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3.887

46.7

R

8

Sâu đục thân (trứng)

Lúa trung

0.004

0.1

H

9

Sâu đục thân (bướm)

0

0.01

H

10

Bệnh khô vằn

5.053

28

485.597

485.597

-

R

11

Sâu cuốn lá nhỏ

0.817

7

R

12

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.233

2

R

13

Bọ xít muỗi

            Chè

2.667

12

523.772

523.772

+

R

14

Rầy xanh

0.4

4

R


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa mùa sớm:  

-         Sâu đục thân 2 chấm, sâu cuốn lá nhỏ: Trưởng thành ra rộ và bắt đầu đẻ trứng

-         Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại hại nhẹ. Bọ xít dài bắt đầu di chuyển ra ruộng.

-         Nguồn bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn xuất hiện rải rác trên đồng ruộng

+ Trên lúa mùa trung:

-         Sâu đục thân 2 chấm: Trưởng thành ra và bắt đầu đẻ trứng

-         Sâu cuốn lá nhỏ: trưởng thành ra rải rác; bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình; rầy các loại hại nhẹ

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa mùa Sớm:

          Sâu đục thân 2 chấm, sâu CLN: gây hại mức độ hại nhẹ - trung bình, cục bộ nặng nếu không phòng trừ kịp thời. Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại hại nhẹ, bọ xít dài hại nhẹ.

          Đề phòng thời tiết mưa bão, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ, cục bộ trung bình.

+ Trên lúa mùa trung:

Sâu CLN: Trưởng thành ra rộ và đẻ trứng, sâu non gây hại nhẹ, cục bộ trung bình. Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ

+ Trên Cây chè:  Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên lúa:

-   Sâu đục thân 2 chấm: Áp dụng biện pháp thủ công bẫy đèn bắt bướm, ngắt ổ trứng. Trên các diện tích có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2, ổ trứng trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ sâu đục thân đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam ( Ví dụ: Victory 585EC, Nicata 95SP, Rigell 800WG, F16 600EC,...) pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.

-   Sâu cuốn lá nhỏ: Tăng cường công tác kiểm tra đồng ruộng, phát hiện và phun trừ triệt để những diện tích nhiễm sâu cuốn lá nhỏ vượt ngưỡng, cần tiến hành phòng trừ bằng các thuốc trừ sâu cuốn lá đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Clever 300WG, Hd-Fortuner 150EC, Dylan 10WG, Finico 800WG, Rigell 800WG, Emagold 6.5WG, Tasieu 5WG Alocbale 40EC, F16 600EC, Victory 585EC,  ...) pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.

 - Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ trên 20% dảnh hại, cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ bệnh khô vằn đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam ( Ví dụ: Cavil 50 SC, ViDa 5WP, Lervil 5SC, Anvil 5 SC, Validacin 5SL, ...) pha và phun theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.

2. Trên chè:

Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng  bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

NGƯỜI TỔNG HỢP

                                          

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 16 tháng 08 năm 2016

TRƯỞNG TRẠM

                      (Đã ký)

Lê Hồng Thiết

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...