THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 30 tháng 6 đến ngày 6 tháng 7 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 330C; cao: 370C; Thấp: 300C
- Nhận xét khác: Thời tiết nắng nóng.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Mùa , ; Diện tích: ha, trong đó:
+ Trà sớm: ; Diện tích: ha; Giống:............:Thời gian gieo: ; GĐST: : Thời gian cấy:
+ Trà trung: Diện tích:1200 ha; Giống: NƯsố7, 838, khang sân 18, Thiên nguyên ưu 9, nếp 97….; GĐST:
Thời gian gieo: Bắt đầu gieo từ 19/6 ; Thời gian cấy: Từ 1/7
+ Trà muộn: Diện tích: ha; Giống ......................................................
Thời gian gieo:.................; Thời gian cấy: ..............., GĐST:
Ngô: Vụ: Hè thu ; Diện tích 150 ha:; Giống:. GĐST: 4-7 lá
- Rau: Diện tích: ha. Giống: …..; GĐST:
+ Đậu tương;............... Diện tích: ......... ha ; Giống: ...; GĐST:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 900 ha; Giống: LDP1,2, PH1, trung du; GĐST: Phát triển búp
- Cây ăn quả: Diện tích :.......ha, Giống: ...; GĐST:
+ Cây có múi: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Nhãn vải: Diện tích: 90 ha ; Giống: ; GĐST: quả-chín.
+ Hồng: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cây Cao su: Diện tích: 107ha; GĐST: ra lá
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
|
|
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
cục bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
|
|
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
Lúa mùa Cấy
|
Rầy trắng
|
35-70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
17
|
8
|
|
OBV
|
0-2
|
6
|
|
|
174.5
|
109.
|
65.5
|
|
|
|
|
65.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
1-5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0-7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
4
|
7
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô (4-7lá )
|
|
|
|
|
|
|
Chè(pt búp)
|
Rầy xanh
|
1.7
|
3.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.7-
|
6.3
|
|
|
|
50.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật hại:
- Trên lúa mùa: đang cấy: OBV hại nhẹ-TB, Rầy trắng đầu đỏ, châu chấu, hại nhẹ. Sâu cuốn lá nhỏ xuất hện mật độ thấp
- Ngô hè thu: 4-7 lá..
- Đậu tương:
- Chè: rầy xanh, bọ xít muỗ, nhện đỏ gây hại nhẹ.
- Cây cao su:
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa mùa: Theo dõi phòng trừ OBV sâu cuốn lá, rầy các loại, châu chấu, chuột. Bệnh sinh lý..
- Trên chè: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh: rầy xanh, bọ xít muỗi...
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Chuột, OBV hại nhẹ - TB. Rầy các loại, sâu cuốn lá, châu chấu, bệnh sinh lý, sâu đục thân hại nhẹ
- Trên chè: rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ, cục bộ hại TB.
-Trên ngô hè thu:Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn phát sinh hại nhẹ..
Ngày 6 tháng7 năm 2011
Trạm trưởng
Nguyễn Văn Minh