CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 42/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31 tháng 7 đến ngày 6 tháng 8 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 24 0C, Trung bình: 28- 30 0C, Cao: 35- 37 0C
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, cuối kỳ tối có dông bão và mưa to, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây lúa: Tổng diện tích 1.561 ha/1.600 ha KH, trong đó:
+ Lúa mùa sớm: 1100 ha. GĐST: Làm đòng; Giống: Nhị ưu 838, TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, TBR 225,….
+ Lúa mùa trung: 461 ha. GĐST: Đứng cái – làm đòng; Giống: TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, HT1, TBR 225,….
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa mùa sớm: GĐST: Làm đòng | Bệnh khô vằn | 5,4 | 26 | C1;3 |
Bệnh đốm sọc VK | 1,4 | 17 | C1;3 |
Bệnh sinh lý | 3,3 | 18 | |
Chuột | 0,4 | 3 | |
Rầy các loại | 73,3 | 480 | T2,3 |
Rầy các loại (trứng) | 3,2 | 40 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 2,1 | 8 | T5,N |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | | | RR |
Sâu đục thân | 0,3 | 2 | T5,N |
Lúa mùa trung: GĐST: Đứng cái – làm đòng | Bệnh khô vằn | 3,7 | 16 | C1;3 |
Bệnh đốm sọc VK | 1,2 | 9 | C1 |
Bệnh sinh lý | 4,5 | 22 | |
Chuột | 0,2 | 2 | |
Rầy các loại | 72 | 360 | T2,3 |
Rầy các loại (trứng) | 9,6 | 32 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 2,4 | 8 | T5,N |
Sâu đục thân | 0,15 | 1 | T5,N |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa mùa sớm: GĐST: Làm đòng | 79 | 29 | 37 | 11 | 2 | 0 | | | | 5,4 | 26 | | | | | | |
Bệnh đốm sọc VK | 54 | 23 | 27 | 4 | 0 | 0 | | | | 1,4 | 17 | | | | | | |
Bệnh sinh lý | | | | | | | | | | 3,3 | 18 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,4 | 3 | | | | | | |
Rầy các loại | 116 | 13 | 40 | 52 | 8 | 3 | | | | 73,3 | 480 | | | | | | |
Rầy các loại (trứng) | | | | | | | | | | 3,2 | 40 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 35 | | | | 2 | 13 | | 20 | | 2,1 | 8 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
Sâu đục thân | 17 | | | | 2 | 8 | | 7 | | 0,3 | 2 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa mùa trung: GĐST: Đứng cái – làm đòng | 51 | 32 | 14 | 5 | 0 | 0 | | | | 3,7 | 16 | | | | | | |
Bệnh đốm sọc VK | 24 | 21 | 3 | 0 | 0 | 0 | | | | 1,2 | 9 | | | | | | |
Bệnh sinh lý | | | | | | | | | | 4,5 | 22 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,2 | 2 | | | | | | |
Rầy các loại | 65 | 5 | 21 | 24 | 7 | 3 | | | 5 | 72 | 360 | | | | | | |
Rầy các loại (trứng) | | | | | | | | | | 9,6 | 32 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 32 | | | | 4 | 17 | | 11 | | 2,4 | 8 | | | | | | |
Sâu đục thân | 18 | | | 2 | 4 | 7 | | 5 | | 0,15 | 1 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa mùa sớm: GĐST: Làm đòng | 4- 12 | 26 | 192,1 | 110 nhẹ; 82,1 TB | | | +153,3 | 82,1 | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Thanh Uyên |
2 | Bệnh đốm sọc VK | 3- 7 | 17 | 27,9 | 27,9 nhẹ | | | +27,9 | | Tứ Mỹ, Hồng Đà |
3 | Bệnh sinh lý | 4- 8 | 18 | 69,8 | 69,8 nhẹ | | | - 11,3 | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hưng Hóa, Thanh Uyên |
4 | Chuột | 1- 2 | 3 | 12,2 | 12,2 nhẹ | | | +12,2 | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Thượng Nông |
5 | Rầy các loại | 80- 240 | 480 | | | | | | | Quang Húc, Hồng Đà |
6 | Rầy các loại (trứng) | 24- 32 | 40 | | | | | | | Quang Húc, Hồng Đà |
7 | Sâu cuốn lá nhỏ | 0 | 8 | | | | | | | Hương Nộn, Tứ Mỹ, Thượng Nông |
8 | Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0 | RR | | | | | | | Thanh Uyên, Hương Nộn |
9 | Sâu đục thân | 0 | 2 | | | | | | | Hương Nộn, Thanh Uyên, Tứ Mỹ |
| | | | | | | | | | |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa mùa trung: GĐST: Đứng cái – làm đòng | 4- 6 | 16 | 46,1 | 46,1 nhẹ | | | +46,1 | | Tứ Mỹ, Thượng Nông |
2 | Bệnh đốm sọc VK | 2- 4 | 9 | | | | | | | Tứ Mỹ, Thượng Nông |
3 | Bệnh sinh lý | 6- 8 | 22 | 59,3 | 46,1 nhẹ; 13,2 TB | | | + 59,3 | 13,2 | Tứ Mỹ, Thượng Nông |
4 | Chuột | 1- 2 | 2 | | | | | | | Tứ Mỹ, Thượng Nông |
5 | Rầy các loại | 40- 160 | 360 | | | | | | | Tứ Mỹ, Thượng Nông |
6 | Rầy các loại (trứng) | 16- 32 | 32 | | | | | | | Tứ Mỹ, Thượng Nông |
7 | Sâu cuốn lá nhỏ | 0 | 8 | | | | | | | Tứ Mỹ, Thượng Nông |
8 | Sâu đục thân | 0 | 1 | | | | | | | Tứ Mỹ, Thượng Nông |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh sinh lý hại nhẹ trên diện rộng; Bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ruộng trung bình tại Tứ Mỹ; Chuột tiếp tục gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ; Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại gây hại rải rác.
- Trên lúa mùa trung: Bệnh sinh lý gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ đến trung bình; Bệnh khô vằn hại nhẹ; Bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh rải rác; Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, chuột gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam. Ví dụ như thuốc Cavil 50WP, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Ruộng chớm bị bệnh là phải phun ngay bằng một trong các loại thuốc đặc hiệu sau: Starwiner 20 WP, Xanthomix 20 WP, PN- Balacide 32 WP, Kasumin 2SL, Sasa 25 WP, Sansai 20 WP,... Pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
- Sâu đục thân 2 chấm: Khi ruộng có mật độ ổ trứng 0,5 ổ/m2 hoặc 10% dảnh hại trở lên sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục được phép sử dụng: Ví dụ như thuốc Victory 585EC, Rigell 800WG, Regrant 800 WG, … pha và phun thuốc theo hướng dẫn trên bao bì.
- Bệnh sinh lý: Lấy nước vào ruộng cao hạn, tháo cạn nước đối với ruộng trũng kết hợp làm cỏ, sục bùn giúp giải phóng các độc tố trong đất. Sử dụng các chế phẩm kích thích sinh trưởng, ra rễ cho lúa như: 5 chim én, XO Sogan Siêu ra rễ, XO Siêu lân. Nếu ruộng bị nặng sử dụng thuốc Antracol 70WP, ... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ ra rộ và bắt đầu đẻ trứng trên các trà lúa; Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh, lây lan và gây hại nhẹ- TB, cục bộ hại nặng; Trong điều kiện thời tiết có mưa dông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn tiếp tục phát sinh, lây lan và gây hại mạnh, mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ ổ nặng; Sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ. Ngoài ra châu chấu, chuột gây hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 1 tháng 8 năm 2016 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |