CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 38/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 3 tháng 7 năm 2017 đến ngày 9 tháng 7 năm 2017
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 24 0C, Trung bình: 28 - 30 0C 0, Cao 33 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, trời âm u, có nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: Diện tích 1557 ha/ 1600 ha KH; Giống: Nhị ưu 838, TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, TBR 225, Nếp,….. GĐST: Đẻ nhánh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa mùa sớm: (Đẻ nhánh) | Bệnh sinh lý | | | |
Chuột | | | |
Ốc bươu vàng | 0,5 | 3 | N,TT |
Sâu cuốn lá nhỏ | 6,7 | 24 | T2,3;T5,N |
Sâu đục thân | RR | | |
Sâu đục thân (bướm) | 0,02 | 0,2 | |
Sâu đục thân (trứng) | 0,003 | 0,1 | |
| | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh sinh lý | Lúa mùa sớm: (Đẻ nhánh) | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Ốc bươu vàng | | | | | | | | | | 0,5 | 3 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 73 | 2 | 15 | 17 | 7 | 18 | | 14 | | 6,7 | 24 | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
Sâu đục thân (bướm) | | | | | | | | | | 0,02 | 0,2 | | | | | | |
Sâu đục thân (trứng) | | | | | | | | | | 0,003 | 0,1 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa mùa sớm: (Đẻ nhánh) | | | | | | | | | Hương Nộn, Thượng Nông, Tứ Mỹ |
2 | Chuột | | | | | | | | | Hương Nộn, Thượng Nông, Tứ Mỹ |
3 | Ốc bươu vàng | 1- 1,4 | 3 | 39,8 | 39,8 ha nhẹ | | | - 10,2 | | Tam Cường, Tứ Mỹ, Thượng Nông, Hương Nộn |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 16- 24 | 24 | | | | | - 115 | | Tam Cường, Tứ Mỹ, Thượng Nông, Hương Nộn |
5 | Sâu đục thân | RR | | | | | | | | Hương Nộn, Thượng Nông, Tứ Mỹ |
6 | Sâu đục thân (bướm) | 0 | 0,2 | | | | | | | Tam Cường, Tứ Mỹ, Thượng Nông, Hương Nộn |
7 | Sâu đục thân (trứng) | 0 | 0,1 | | | | | | | Tam Cường, Tứ Mỹ, Thượng Nông, Hương Nộn |
| | | | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng nhiễm nhẹ, cục bộ hại trung bình trên ruộng trũng nước và ruộng gần nơi dẫn nước; Sâu cuốn lá nhỏ nhiễm nhẹ (trên lúa cấy phát dục chủ yếu T5,Nhộng; trên lúa gieo thẳng phát dục chủ yếu T2,3). Ngoài ra rầy các loại, sâu đục thân, châu chấu, bệnh sinh lý xuất hiện và gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ trên một số ruộng gieo thẳng và ruộng cao hạn.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa mùa: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.
Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục hại nhẹ; Sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình. Ngoài ra OBV, rầy các loại, châu chấu, bệnh sinh lý xuất hiện và gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 4 tháng 7 năm 2017 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |