CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 40/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 7 đến ngày 23 tháng 7 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 22 0C, Trung bình: 26- 27 0C, Cao: 30 0C
Nhận xét khác: Trong tuần, nhiệt độ giảm, trời âm u, có mưa rào và dông, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây lúa: Tổng diện tích 1.561 ha/1.600 ha KH, trong đó:
+ Lúa mùa sớm: 1300 ha. GĐST: Cuối đẻ nhánh – đứng cái; Giống: Nhị ưu 838, TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, TBR 225,….
+ Lúa mùa trung: 261 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ; Giống: TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, HT1, TBR 225,….
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa mùa sớm: GĐST: Cuối đẻ nhánh – đứng cái | Bệnh khô vằn | 1,5 | 6 | C1 |
Bệnh đốm sọc VK | RR | | |
Bệnh sinh lý | 4,6 | 26 | |
Chuột | 0,4 | 2 | |
Rầy các loại | 68 | 240 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 17,2 | 56 | T2,3 |
Sâu đục thân | 0,4 | 3 | |
Lúa mùa trung: GĐST: Đẻ nhánh rộ | Bệnh đốm sọc VK | RR | | |
Bệnh sinh lý | 3,2 | 12 | |
Chuột | 0,2 | 1 | |
Rầy các loại | 56 | 160 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 8 | 24 | T2,3 |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 2,4 | 8 | |
Sâu đục thân | 0,4 | 2 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa mùa sớm: GĐST: Cuối đẻ nhánh – đứng cái | | | | | | | | | | 1,5 | 6 | | | | | | |
Bệnh đốm sọc VK | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
Bệnh sinh lý | | | | | | | | | | 4,6 | 26 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,4 | 2 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 68 | 240 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 82 | 7 | 31 | 34 | 5 | 3 | | 2 | | 17,2 | 56 | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | 0,4 | 3 | | | | | | |
| | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
Bệnh đốm sọc VK | Lúa mùa trung: GĐST: Đẻ nhánh rộ | | | | | | | | | | 3,2 | 12 | | | | | | |
Bệnh sinh lý | | | | | | | | | | 0,2 | 1 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 56 | 160 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 8 | 24 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 37 | 6 | 14 | 11 | 3 | 1 | | 2 | | 2,4 | 8 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | | | | | | | | | | 0,4 | 2 | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | | | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa mùa sớm: GĐST: Cuối đẻ nhánh – đứng cái | 2- 4 | 6 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hưng Hóa |
2 | Bệnh đốm sọc VK | RR | | | | | | | | Hương Nộn |
3 | Bệnh sinh lý | 4- 8 | 26 | 110 | 68,8 ha nhẹ; 41,2 ha TB | | | + 110 | 41,2 | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hưng Hóa, Thanh Uyên, Xuân Quang |
4 | Chuột | 1- 2 | 2 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hưng Hóa, Thanh Uyên |
5 | Rầy các loại | 80- 160 | 240 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hưng Hóa, Thanh Uyên |
6 | Sâu cuốn lá nhỏ | 24- 40 | 56 | 261,3 | 151,3 nhẹ; 110 TB | | | +21,3 | 178,8 | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hưng Hóa, Thanh Uyên |
7 | Sâu đục thân | 1-2 | 3 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Tam Cường |
1 | Bệnh đốm sọc VK | Lúa mùa trung: GĐST: Đẻ nhánh rộ | RR | | | | | | | | Thượng Nông |
2 | Bệnh sinh lý | 4- 8 | 12 | 46,1 | 46,1 ha nhẹ | | | +46,1 | | Thượng Nông, Dị Nậu |
3 | Chuột | 0 | 1 | | | | | | | Thượng Nông |
4 | Rầy các loại | 40- 120 | 160 | | | | | | | Thượng Nông |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ | 8- 16 | 24 | | | | | | | Thượng Nông, Dị Nậu |
6 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 0 | 8 | | | | | | | Thượng Nông |
7 | Sâu đục thân | | 1- 2 | 2 | | | | | | | Thượng Nông |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ nhiễm nhẹ đến trung bình; Bệnh sinh lý phát sinh và gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên những ruộng dộc chua, ruộng yếm khí, cày bừa không kỹ; Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại rải rác. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên ruộng khu vực ven đồi, gò, gần kênh mương, đường lớn, ruộng gần khu dân cư, khu trang trại,... Ngoài ra bệnh đốm sọc vi khuẩn xuất hiện rải rác.
- Trên lúa mùa trung: Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, chuột gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm sọc vi khuẩn xuất hiện rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Tiếp tục chỉ đạo phòng trừ ở những ruộng có mật độ sâu non từ 50 con/m2 trở lên (1 con/khóm), sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục được phép sử dụng: Ví dụ như thuốc Clever 300 WG, Rigell 800WG, Tasieu 5WG, … pha và phun thuốc theo hướng dẫn trên bao bì.
- Sâu đục thân 2 chấm: Khi ruộng có mật độ ổ trứng 0,5 ổ/m2 hoặc 10% dảnh hại trở lên sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục được phép sử dụng: Ví dụ như thuốc Victory 585EC, Rigell 800WG, Regrant 800 WG, … pha và phun thuốc theo hướng dẫn trên bao bì.
- Bệnh sinh lý: Lấy nước vào ruộng cao hạn, tháo cạn nước đối với ruộng trũng kết hợp làm cỏ, sục bùn giúp giải phóng các độc tố trong đất. Sử dụng các chế phẩm kích thích sinh trưởng, ra rễ cho lúa như: 5 chim én, XO Sogan Siêu ra rễ, XO Siêu lân. Nếu ruộng bị nặng sử dụng thuốc Antracol 70WP, ... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại TB. Ngoài ra rầy các loại, châu chấu, chuột, sâu cuốn lá lớn, bệnh đốm sọc VK gây hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 18 tháng 7 năm 2016 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |