Thông báo sâu bệnh kỳ 29
Tam Nông - Tháng 7/2017

(Từ ngày 17/07/2017 đến ngày 23/07/2017)


CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG


Số: 40/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17 tháng 7 đến ngày 23 tháng 7 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 22 0C, Trung bình: 26- 27 0C, Cao: 30 0C

Nhận xét khác: Trong tuần, nhiệt độ giảm, trời âm u, có mưa rào và dông, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Cây lúa: Tổng diện tích 1.561 ha/1.600 ha KH, trong đó:

+ Lúa mùa sớm:  1300 ha. GĐST: Cuối đẻ nhánh – đứng cái; Giống: Nhị ưu 838, TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, TBR 225,….

+ Lúa mùa trung: 261 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ; Giống: TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, HT1, TBR 225,….

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:  

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm: GĐST: Cuối đẻ nhánh – đứng cái

Bệnh khô vằn

1,5

6

C1

Bệnh đốm sọc VK

RR

Bệnh sinh lý

4,6

26

Chuột

0,4

2

Rầy các loại

68

240

Sâu cuốn lá nhỏ

17,2

56

T2,3

Sâu đục thân

0,4

3

Lúa mùa trung: GĐST: Đẻ nhánh rộ

Bệnh đốm sọc VK

RR

Bệnh sinh lý

3,2

12

Chuột

0,2

1

Rầy các loại

56

160

Sâu cuốn lá nhỏ

8

24

T2,3

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

2,4

8

Sâu đục thân

0,4

2

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa mùa sớm: GĐST:  Cuối đẻ nhánh – đứng cái

1,5

6

Bệnh đốm sọc VK

RR

Bệnh sinh lý

4,6

26

Chuột

0,4

2

Rầy các loại

68

240

Sâu cuốn lá nhỏ

82

7

31

34

5

3

2

17,2

56

Sâu đục thân

0,4

3

RR

Bệnh đốm sọc VK

Lúa mùa trung: GĐST:  Đẻ nhánh rộ

3,2

12

Bệnh sinh lý

0,2

1

Chuột

56

160

Rầy các loại

8

24

Sâu cuốn lá nhỏ

37

6

14

11

3

1

2

2,4

8

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0,4

2

Sâu đục thân

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa mùa sớm: GĐST:  Cuối đẻ nhánh – đứng cái

2- 4

6

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hưng Hóa

2

Bệnh đốm sọc VK

RR

Hương Nộn

3

Bệnh sinh lý

4- 8

26

110

68,8 ha nhẹ; 41,2 ha TB

+ 110

41,2

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hưng Hóa, Thanh Uyên, Xuân Quang

4

Chuột

1- 2

2

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hưng Hóa, Thanh Uyên

5

Rầy các loại

80- 160

240

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hưng Hóa, Thanh Uyên

6

Sâu cuốn lá nhỏ

24- 40

56

261,3

151,3 nhẹ; 110 TB

+21,3

178,8

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hưng Hóa, Thanh Uyên

7

Sâu đục thân

1-2

3

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Tam Cường

1

Bệnh đốm sọc VK

Lúa mùa trung: GĐST: Đẻ nhánh rộ

RR

Thượng Nông

2

Bệnh sinh lý

4- 8

12

46,1

46,1 ha nhẹ

+46,1

Thượng Nông, Dị Nậu

3

Chuột

0

1

Thượng Nông

4

Rầy các loại

40- 120

160

Thượng Nông

5

Sâu cuốn lá nhỏ

8- 16

24

Thượng Nông, Dị Nậu

6

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0

8

Thượng Nông

7

Sâu đục thân

1- 2

2

Thượng Nông

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

- Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ nhiễm nhẹ đến trung bình; Bệnh sinh lý phát sinh và gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên những ruộng dộc chua, ruộng yếm khí, cày bừa không kỹ; Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại rải rác. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên ruộng khu vực ven đồi, gò, gần kênh mương, đường lớn, ruộng gần khu dân cư, khu trang trại,... Ngoài ra bệnh đốm sọc vi khuẩn xuất hiện rải rác.

- Trên lúa mùa trung: Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, chuột gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm sọc vi khuẩn xuất hiện rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Sâu cuốn lá nhỏ: Tiếp tục chỉ đạo phòng trừ ở những ruộng có mật độ sâu non từ 50 con/m2 trở lên (1 con/khóm), sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục được phép sử dụng: Ví dụ như thuốc Clever 300 WG, Rigell 800WG, Tasieu 5WG, … pha và phun thuốc theo hướng dẫn trên bao bì.

- Sâu đục thân 2 chấm: Khi ruộng có mật độ ổ trứng 0,5 ổ/m2 hoặc 10% dảnh hại trở lên sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục được phép sử dụng: Ví dụ như thuốc Victory 585EC, Rigell 800WG, Regrant 800 WG, … pha và phun thuốc theo hướng dẫn trên bao bì.

            - Bệnh sinh lý: Lấy nước vào ruộng cao hạn, tháo cạn nước đối với ruộng trũng kết hợp làm cỏ, sục bùn giúp giải phóng các độc tố trong đất. Sử dụng các chế phẩm kích thích sinh trưởng, ra rễ cho lúa như: 5 chim én, XO Sogan Siêu ra rễ, XO Siêu lân. Nếu ruộng bị nặng sử dụng thuốc Antracol 70WP, ... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại TB. Ngoài ra rầy các loại, châu chấu, chuột, sâu cuốn lá lớn, bệnh đốm sọc VK gây hại rải rác.

NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 18 tháng 7  năm 2016

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...