Thông báo sâu bệnh kỳ 26
Tam Nông - Tháng 6/2017

(Từ ngày 26/06/2017 đến ngày 02/07/2017)


CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG


Số: 36/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26 tháng 6 năm 2017 đến ngày 2 tháng 7 năm 2017

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 26 0C, Trung bình: 29 0C 0, Cao 32 0C.

Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời nắng, chiều tối và đêm có mưa giông rải rác, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

   - Lúa mùa sớm: Diện tích 1557 ha/ 1600 ha KH; Giống: Nhị ưu 838, TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, TBR 225, Nếp,….. GĐST: Hồi xanh - đẻ nhánh.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm: (Hồi xanh - đẻ nhánh)

Bệnh sinh lý

RR

Ốc bươu vàng

0,5

2,4

N+TT

Rầy các loại

24

120

TT

Sâu cuốn lá nhỏ

5,9

32

T3,4

Sâu đục thân

RR

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

Lúa mùa sớm: (Hồi xanh - đẻ nhánh)

RR

Ốc bươu vàng

0,5

2,4

Rầy các loại

24

120

Sâu cuốn lá nhỏ

48

2

9

16

14

7

5,9

32

Sâu đục thân

RR

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh sinh lý

Lúa mùa sớm: (Hồi xanh – đẻ nhánh)

RR

Hương Nộn, Thượng Nông, Tứ Mỹ

2

Ốc bươu vàng

0,4 -1,4

2,4

46,7

46,7 ha nhẹ

+ 46,7

Hương Nộn, Thượng Nông, Tứ Mỹ

3

Rầy các loại

40- 80

120

Hương Nộn, Thượng Nông, Tứ Mỹ

4

Sâu cuốn lá nhỏ

8- 16

32

39,8

39,8 ha nhẹ

+ 39,8

Hương Nộn, Thượng Nông, Tứ Mỹ

5

Sâu đục thân

Hương Nộn, Thượng Nông, Tứ Mỹ

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá nhỏ nhiễm nhẹ. Ngoài ra rầy các loại, sâu đục thân, châu chấu, bệnh sinh lý xuất hiện và gây hại  rải rác.

            2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa mùa: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ; OBV gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra rầy các loại, châu chấu, sâu đục thân, bệnh sinh lý xuất hiện và gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 27 tháng 6 năm 2017

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...