CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 39/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 7 đến ngày 16 tháng 7 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 24 0C, Trung bình: 28 0C, Cao: 320C
Nhận xét khác: Trong tuần, trời âm u, có nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây lúa: Tổng diện tích 1.561 ha/1.600 ha KH, trong đó:
+ Lúa mùa sớm: 1300 ha. GĐST: Đẻ nhánh; Giống: Nhị ưu 838, TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, TBR 225,….
+ Lúa mùa trung: 261 ha. GĐST: Đẻ nhánh; Giống: TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, HT1, TBR 225,….
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa mùa sớm: GĐST: Đẻ nhánh | Bệnh sinh lý | 2,2 | 8 | |
Chuột | RR | | |
Rầy các loại | 46 | 160 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 5,2 | 24 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,5 | 3 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 7,2 | 32 | |
Sâu đục thân | RR | | |
Sâu đục thân (trứng) | RR | | |
Lúa mùa trung: GĐST: Đẻ nhánh | Bệnh sinh lý | 2 | 6 | |
Rầy các loại | 36 | 120 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 7,2 | 24 | |
Sâu đục thân | RR | | |
Sâu đục thân (trứng) | RR | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh sinh lý | Lúa mùa sớm: GĐST: Đẻ nhánh | | | | | | | | | | 2,2 | 8 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 46 | 160 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | | | | 5,2 | 24 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | | | | | | | | | | 0,5 | 3 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | | | | | | | | | | 7,2 | 32 | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
Sâu đục thân (trứng) | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
Bệnh sinh lý | Lúa mùa trung: GĐST: Đẻ nhánh | | | | | | | | | | 2 | 6 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 36 | 120 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | | | | 7,2 | 24 | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
Sâu đục thân (trứng) | | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa mùa sớm: GĐST: Đẻ nhánh | 4- 6 | 8 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn |
2 | Chuột | RR | | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn |
3 | Rầy các loại | 40- 120 | 160 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 8- 16 | 24 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,5- 2 | 3 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn |
6 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 16- 24 | 32 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn |
7 | Sâu đục thân | RR | | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn |
8 | Sâu đục thân (trứng) | RR | | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa mùa trung: GĐST: Đẻ nhánh | 2- 4 | 6 | | | | | | | Thượng Nông |
2 | Rầy các loại | 40- 80 | 120 | | | | | | | Thượng Nông |
3 | Sâu cuốn lá nhỏ | 16- 24 | 24 | | | | | | | Thượng Nông |
4 | Sâu đục thân | RR | | | | | | | | Thượng Nông |
5 | Sâu đục thân (trứng) | | RR | | | | | | | | Thượng Nông |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ; TT sâu cuốn lá nhỏ đang ra và đẻ trứng; TT sâu đục thân đẻ trứng rải rác; Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
- Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân để có biện pháp phòng trừ kịp thời những diện tích vượt ngưỡng.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Chỉ phòng trừ ở những ruộng có mật độ sâu non từ 50 con/m2 trở lên (1 con/khóm), sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục được phép sử dụng: Ví dụ như thuốc Clever 300 WG, Rigell 800WG, Tasieu 5WG, … pha và phun thuốc theo hướng dẫn trên bao bì.
- Sâu đục thân 2 chấm: Khi ruộng có mật độ ổ trứng 0,5 ổ/m2 hoặc 10% dảnh hại trở lên sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục được phép sử dụng: Ví dụ như thuốc Victory 585EC, Rigell 800WG, Regrant 800 WG, … pha và phun thuốc theo hướng dẫn trên bao bì.
- Bệnh sinh lý: Lấy nước vào ruộng cao hạn, tháo cạn nước đối với ruộng trũng kết hợp làm cỏ, sục bùn giúp giải phóng các độc tố trong đất. Sử dụng các chế phẩm kích thích sinh trưởng, ra rễ cho lúa như: 5 chim én, XO Sogan Siêu ra rễ, XO Siêu lân. Nếu ruộng bị nặng sử dụng thuốc Antracol 70WP, ... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa sớm:
- Sâu cuốn lá nhỏ: TT sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục đẻ trứng trên trà lúa mùa sớm, sâu non nở và gây hại nhẹ - trung bình.
- Sâu đục thân hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình. Rầy các loại, châu chấu, bệnh khô vằn gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
* Trên lúa mùa trung:
Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ - trung bình. Sâu đục thân, rầy các loại, châu chấu... gây hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 11 tháng 7 năm 2016 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |