CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 41/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 7 đến ngày 30 tháng 7 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 22 0C, Trung bình: 25- 26 0C, Cao: 30- 32 0C
Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng của bão, trời có mưa to, cuối kỳ trời nắng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây lúa: Tổng diện tích 1.561 ha/1.600 ha KH, trong đó:
+ Lúa mùa sớm: 1100 ha. GĐST: Đứng cái - làm đòng; Giống: Nhị ưu 838, TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, TBR 225,….
+ Lúa mùa trung: 461 ha. GĐST: Cuối đẻ nhánh; Giống: TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, HT1, TBR 225,….
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa mùa sớm: GĐST: Đứng cái - làm đòng | Bệnh khô vằn | 3,3 | 16 | C1;3 |
Bệnh đốm sọc VK | RR | | C1 |
Bệnh sinh lý | 7,4 | 38 | |
Chuột | 0,6 | 4 | |
Rầy các loại | 26 | 120 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 2,8 | 16 | T5 |
Sâu đục thân | 0,6 | 2 | |
Lúa mùa trung: GĐST: Cuối đẻ nhánh | Bệnh khô vằn | 1,4 | 6 | C1 |
Bệnh đốm sọc VK | RR | | c1 |
Bệnh sinh lý | 7,4 | 24 | |
Bệnh thối thân | Cục bộ | | |
Chuột | 0,8 | 3 | |
Rầy các loại | 17,6 | 80 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 5,6 | 24 | T4 |
Sâu đục thân | 0,4 | 2 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa mùa sớm: GĐST: Đứng cái - làm đòng | | | | | | | | | | 3,3 | 16 | | | | | | |
Bệnh đốm sọc VK | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
Bệnh sinh lý | | | | | | | | | | 7,4 | 38 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,6 | 4 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 26 | 120 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 37 | 0 | 0 | 5 | 11 | 19 | | 2 | | 2,8 | 16 | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | 0,6 | 2 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa mùa trung: GĐST: Cuối đẻ nhánh | | | | | | | | | | 1,4 | 6 | | | | | | |
Bệnh đốm sọc VK | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
Bệnh sinh lý | | | | | | | | | | 7,4 | 24 | | | | | | |
Bệnh thối thân | | | | | | | | | | Cục bộ | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,8 | 3 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 17,6 | 80 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 34 | 1 | 2 | 7 | 17 | 7 | 0 | | | 5,6 | 24 | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | 0,4 | 2 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa mùa sớm: GĐST: Đứng cái - làm đòng | 4- 8 | 16 | 68,8 | 68,8 nhẹ | | | + 68,8 | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Thanh Uyên |
2 | Bệnh đốm sọc VK | RR | | | | | | | | Hương Nộn, Tứ Mỹ |
3 | Bệnh sinh lý | 6- 12 | 38 | 330 | 220 nhẹ; 110 TB | | | +291,2 | 110 | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hưng Hóa, Thanh Uyên, Xuân Quang, Hương Nha |
4 | Chuột | 1- 2 | 4 | 41,3 | 41,3 nhẹ | | | + 41,3 | | Tứ Mỹ, Hưng Hóa, Thanh Uyên, Xuân Quang |
5 | Rầy các loại | 32- 80 | 120 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn |
6 | Sâu cuốn lá nhỏ | 8- 16 | 16 | | | | | - 120 | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Thanh Uyên |
7 | Sâu đục thân | 1- 2 | 2 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Tam Cường |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa mùa trung: GĐST: Cuối đẻ nhánh | 4- 6 | 6 | | | | | | | Thượng Nông |
2 | Bệnh đốm sọc VK | RR | | | | | | | | Thượng Nông, Dị Nậu |
3 | Bệnh sinh lý | 6- 10 | 24 | 124,8 | 41,6 nhẹ; 83,2 TB | | | + 124,8 | 83,2 | Thượng Nông |
4 | Bệnh thối thân | | | | | | | | | Tứ Mỹ |
5 | Chuột | 1- 2 | 3 | | | | | | | Thượng Nông, Dị Nậu |
6 | Rầy các loại | 24- 40 | 80 | | | | | | | Thượng Nông |
7 | Sâu cuốn lá nhỏ | 8- 16 | 24 | | | | | - 42,5 | | Thượng Nông |
8 | Sâu đục thân | 1- 2 | 2 | | | | | | | Thượng Nông |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm: Bệnh sinh lý phát sinh trên diện rộng, mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng tại xã Hương Nha, Thanh Uyên, Xuân Quang, .....; Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ; Sâu đục thân, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu gây hại rải rác. Ngoài ra bệnh đốm sọc vi khuẩn xuất hiện rải rác.
- Trên lúa mùa trung: Bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình; Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, châu chấu, rầy các loại, chuột gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm sọc vi khuẩn xuất hiện rải rác. Bệnh thối thân hại cục bộ trên ruộng ngập úng.
2. Biện pháp xử lý:
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam. Ví dụ như thuốc Cavil 50WP, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Ruộng chớm bị bệnh là phải phun ngay bằng một trong các loại thuốc đặc hiệu sau: Starwiner 20 WP, Xanthomix 20 WP, PN- Balacide 32 WP, Kasumin 2SL, Sasa 25 WP, Sansai 20 WP,... Pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
- Sâu đục thân 2 chấm: Khi ruộng có mật độ ổ trứng 0,5 ổ/m2 hoặc 10% dảnh hại trở lên sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục được phép sử dụng: Ví dụ như thuốc Victory 585EC, Rigell 800WG, Regrant 800 WG, … pha và phun thuốc theo hướng dẫn trên bao bì.
- Bệnh sinh lý: Lấy nước vào ruộng cao hạn, tháo cạn nước đối với ruộng trũng kết hợp làm cỏ, sục bùn giúp giải phóng các độc tố trong đất. Sử dụng các chế phẩm kích thích sinh trưởng, ra rễ cho lúa như: 5 chim én, XO Sogan Siêu ra rễ, XO Siêu lân. Nếu ruộng bị nặng sử dụng thuốc Antracol 70WP, ... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Bệnh sinh lý tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng; Bệnh khô vằn hại nhẹ- TB; Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, châu chấu, rầy các loại hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm sọc VK gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 25 tháng 7 năm 2016 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |