I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27 độ Cao: 34 độ Thấp: 24 độ.
Độ ẩm trung bình: 80 Cao: 90 Thấp: 70
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Mây thay đổi. Đêm không mưa, ngày nắng, chiều tối mai có mưa rào và dông vài nơi. Gió nam đến tây nam cấp 2.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa Chiêm xuân. Tthời gian gieo mạ từ 25/1-5/2. Cấy 10/2 trở đi.
+ Trà muộn: Diện tích 200 ha. Giống: Lai - thuần; GĐST: Thu hoạch.
- Ngô. Vụ xuân. Diện tích 461,2ha. giống: Lai 350ha sinh trưởng: Chín - thu hoạch
- Rau xanh. Vụ xuân. Diện tích 241,8ha. giống ……… sinh trưởng: Cây con - Phát triển thân lá.
- Chè: Diện tích 1700ha. Giống Trung du, PH 11,... Sinh trưởng phát triển bình thường.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn Chín
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
Chè -
phát triển lứa búp
tiếp theo
|
Bệnh đốm nâu
|
3.233
|
9.00
|
C1
|
Bọ cánh tơ
|
2.967
|
8.00
|
C1
|
Bọ xít muỗi
|
4.433
|
11.00
|
C1
|
Nhện đỏ
|
3.467
|
9.00
|
C1
|
Rầy xanh
|
3.70
|
8.00
|
C1
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N -Trứng
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa lai.: chín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè - Phát triến lứa tiếp theo
|
75
|
55
|
20
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3.233
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
40
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2.967
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
95
|
80
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4.433
|
11.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
105
|
60
|
45
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3.467
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
90
|
70
|
20
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3.70
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 11 đến ngày 170 tháng 6 năm 2012) * Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Trên lúa
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa lai. chín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên chè
|
1
|
Bệnh đốm nâu
|
Phát triển búp lứa búp tiếp theo
|
3.233
|
9.00
|
388.356
|
388.356
|
|
|
-
|
|
hẹp
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
2.967
|
8.00
|
340.00
|
340.00
|
|
|
|
|
Hẹp
|
3
|
Bọ xít muỗi
|
4.433
|
11.00
|
558.356
|
558,356
|
|
|
-
|
80
|
hẹp
|
4
|
Nhện đỏ
|
3.467
|
9.00
|
467.689
|
467.689
|
|
|
-
|
|
hẹp
|
5
|
Rầy xanh
|
3.70
|
8.00
|
547.022
|
547.022
|
|
|
-
|
|
hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa: Thu hoạch xuân muộn. Chuẩn bị đất gieo mạ vụ mùa.
- Trên chè: Có rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, gây hại nhẹ. Bọ xít muỗi gây hại trung bình.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên chè khi tỷ lệ hại >10 %. Áp dụng các biện pháp tổng hợp: Như vệ sinh nương chè sạch cỏ dại bụi rậm, sử dụng các loại thuôc hoá học như: Admire 050EC, Midan 10WP, Actara 25WG, Aremec 18EC, Confidor 100SL, Altivi 0.3EC, Silsau 10WP…Để phòng trừ rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ. Dùng thuốc TP - Zep 18EC, Stifano 5,5SL,... để phun bệnh đốm nâu....
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên mạ mùa sớm: Chuột, sâu cuốn lá, rầy các loại gây hại nhẹ.
-Trên chè các đối tượng sâu bệnh tiếp tục gây hại nhẹ - trung bình.
Người tập hợp
Lương Trung Sơn
|
Ngày 12 tháng 6 năm 2012
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Phùng Hữu Quý
|