I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26 độ Cao: 30 độ Thấp: 23 độ.
Độ ẩm trung bình: 80 Cao: 90 Thấp: 70
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Nhiều mây. Đêm có mưa rào và dông rải rác, sau có mưa vài nơi. Gió đông bắc cấp 2. Nhiệt độ từ: 23 đến 30 độ
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác.
- Mạ. Vụ mùa. Diện tích 15 ha. GĐST: Mũi chông.
- Ngô. Vụ xuân. Diện tích 461,2ha. giống: Lai 455,5ha sinh trưởng: Chín sáp - chín.
- Rau xanh. Vụ xuân. Diện tích 241,8ha. giống ……… sinh trưởng: Cây con - Phát triển thân lá.
- Chè: Diện tích 1700ha. Giống Trung du, PH 11,... Sinh trưởng phát triển bình thường.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Chè -
phát triển lứa búp
tiếp theo
|
Bệnh đốm nâu
|
1.467
|
4.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.933
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
3.20
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.40
|
5.00
|
|
Rầy xanh
|
1.867
|
5.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N -Trứng
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè - Phát triến lứa tiếp theo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.467
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.933
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.20
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 18 đến ngày 24 tháng 6 năm 2012) * Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đốm nâu
|
Phát triển búp lứa búp tiếp theo
|
1-2
|
4.00
|
|
|
|
|
-
|
|
hẹp
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
1-2
|
4.00
|
|
|
|
|
-
|
|
hẹp
|
3
|
Bọ xít muỗi
|
3-4
|
6.00
|
260.667
|
260.667
|
|
|
-
|
|
rộng
|
4
|
Nhện đỏ
|
1-2
|
5.00
|
79.333
|
79.333
|
|
|
-
|
|
hẹp
|
5
|
Rầy xanh
|
1-2
|
5.00
|
79.333
|
79.333
|
|
|
+
|
|
rộng
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại: Hiện nay trên đồng, nương sâu bệnh gây hại từ nhẹ đến trung bình, cụ thể như sau:
- Trên chè: Có rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên mạ: Hiện tại mạ đang ở giai đoạn mũi chông; có chuột, bệnh sinh lí gây hại nhẹ, rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên chè khi tỷ lệ hại >10 %. Áp dụng các biện pháp tổng hợp: Như vệ sinh nương chè sạch cỏ dại bụi rậm, sử dụng các loại thuôc hoá học như: Admire 050EC, Midan 10WP, Actara 25WG, Aremec 18EC, Confidor 100SL, Altivi 0.3EC, Silsau 10WP…Để phòng trừ rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ. Dùng thuốc TP - Zep 18EC, Stifano 5,5SL,... để phun bệnh phồng lá và bệnh đốm nâu....
3. Dự kiến thời gian tới:
-Trên chè các đối tượng sâu bệnh tiếp tục gây hại nhẹ - trung bình.
Người tập hợp
Lương Trung Sơn
|
Ngày 20 tháng 6 năm 2012
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Phùng Hữu Quý
|