CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV PHÚ THỌ Trạm TT& BVTV Tam Nông Số: 44/BC7N - TT&BVTV | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tam Nông, ngày 21 tháng 07 năm 2020 |
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 20 tháng 7 năm 2020 đến ngày 26 tháng 7 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 340 C; Cao nhất: 360 C; Thấp nhất: 300 C.
Độ ẩm trung bình: 70%; Cao nhất: 74%; Thấp nhất: 60%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): …………………………………….
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
a, Cây lúa
Vụ | Trà | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo cấy (ha) | Diện tích thu hoạch (ha) |
Mùa | Sớm | Cuối đẻ nhánh | 444,8 | |
Trung | Đẻ nhánh rộ | 742,2 | |
Tổng: | 1187 | |
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại cây | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo trồng (ha) |
- Ngô (bắp): Hè thu | Xoáy nõn – trỗ cờ | 140 |
| | |
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)
Cây trồng bị ảnh hưởng | Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
Giảm NS 30-70% | Mất trắng (>70%) | Đã gieo cấy lại | Đã trồng cây khác | Để đất trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài côn trùng | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH | Cây trồng và GĐST | Mật độ sâu, chỉ số bệnh | Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh | Tổng số mẫu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT |
TB | Cao | 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh đốm sọc VK | Cây lúa - Sớm vụ mùa (GĐST: Cuối đẻ nhánh ) | 1,4 | 5 | | | | | | |
|
|
|
Chuột | 1,3 | 4 | | | | | | |
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | 8,8 | 32 | 0 | 1 | 5 | 10 | 20 | 0 |
|
| 36 |
Chuột | Cây lúa – Trung vụ mùa (GĐST: đẻ nhánh rộ) | 0,6 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | 10,7 | 40 | 0 | 2 | 24 | 15 | 0 | |
|
| 41 |
Bệnh khô vằn | Cây Ngô (GĐST: xoáy nõn - trỗ cờ) | 2,8 | 8 | | | | | | | | | |
Sâu keo mùa thu | 0,5 | 1,4 | | | | | | | |
| |
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH | Tên ký sinh | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành |
SL | KS | SL | KS | SL | KS | SL | KS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) | Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Cục bộ |
I | Cây lúa - Sớm vụ mùa (GĐST: Cuối đẻ nhánh ) |
1 | Bệnh đốm sọc VK | 1,4 | 5 | |
| Lam sơn, Hương nộn |
2 | Chuột | 1,3 | 4 | |
| Lam sơn, Hương nộn |
3 | Sâu cuốn lá nhỏ | 8,8 | 32 | | T4,5 | Lam sơn, Hương nộn |
II | Cây lúa – Trung vụ mùa (GĐST: đẻ nhánh rộ) | | 2 |
1 | Chuột | 0,6 | 2 | |
| Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn |
2 | Sâu cuốn lá nhỏ | 10,7 | 40 | | T3,4 | Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn |
IV | Cây Ngô (GĐST: xoáy nõn - trỗ cờ) | 1,4 |
1 | Bệnh khô vằn | 2,8 | 8 | | | TT hưng hóa, Vạn xuân |
2 | Sâu keo mùa thu | 0,5 | 1,4 | | |
| | | | | | | | | |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT |
I | Cây lúa - Lúa sớm vụ mùa (GĐST: Cuối đẻ nhánh ) |
1 | Sâu cuốn lá nhỏ | 11,8 | | | | 11,8 | | Lam sơn, Hương nộn |
II | Cây lúa - Lúa Trung vụ mùa (GĐST: đẻ nhánh rộ) |
1 | Sâu cuốn lá nhỏ | 24,9 | | | | 24,9 | | Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn |
III | Cây Ngô (GĐST:7- 11 lá) |
1 |
| | | | | | | TT hưng hóa, Vạn xuân |
IV | Cây lâm nghiệp |
1 |
| | | | | | |
|
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT | Xã/huyện/tỉnh | Diện tích nhiễm (ha) | DT phòng trừ (ha) |
Tổng | Nhẹ | TB | Nặng | Mất trắng |
1 |
| | | | | | |
2 |
| | | | | | |
3 |
| | | | | | |
4 |
| | | | | | |
Tổng | | | | | | |
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
1.Tình hình dịch hại:
Trên lúa mùa sớm: Đốm sọc vi khuẩn,sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra Sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn, chuột hại rải rác.
Trên lúa mùa trung: sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải nhẹ. Bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác.
Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Cục bộ gậy tại TT hưng hóa. Bệnh khô vằn gây hại rải rác
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Trên lúa mùa sớm: sâu cuốn lá nhỏ, Bệnh khô vằn, rầy các loại, sâu đục thân gây hại nhẹ
Trên lúa mùa trung: bệnh khô vằn, rầy các loại sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại nhẹ
Trên ngô hè: bệnh khô vằn, rệp cờ ,Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi ruộng lúa có mật độ sâu non cao trên 20 con/m2 thì cần phun trừ bằng các loại thuốc trừ sâu có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam, (Ví dụ như: Clever 300 WG, Rigell 800 WG, Tasieu 5 WG, Virtako 1.5 GR,...).
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
| Nơi nhận: - Chi Cục Trồng trọt & BVTV Phú Thọ; - Phòng BVTV; - Lưu. | Ngày 21 tháng 07 năm 2020 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng | |
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | So sánh DTN (+/-) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT | Kỳ trước | CKNT |
I | Cây lúa - Lúa mùa sớm |
1 | Sâu cuốn lá nhỏ | 32,7 | | | | 32,7 | +32,7 | +32,7 | | Hưng nộn, Lam sơn, Bắc sơn |
II | Cây ngô - Hè thu |
1 | Sâu keo mùa thu | 8,4 | | | | 8,4 | -42,7 | -11 | | TT Hưng hóa, Vạn xuân |
III | Cây chè |
1 |
| | | | | | | | |
|
IV | Cây lâm nghiệp |
1 |
| | | | | | | | |
|