CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số:35/BC7N-TT&BVTV
| |
| | |
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng 7 ngày
(Từ ngày 8 thán 6 đến ngày 14 tháng 6 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 370C Cao nhất: 380C Thấp nhất: 330C
Độ ẩm trung bình:.....58%...... Cao nhất:.......62%....... Thấp nhất:.....50%.........
Nhận xét khác: Trong tuần nhiệt độ tăng, sáng và trưa trời nắng nóng kéo dài đến chiều tối có nơi có mưa rông rải rác, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ | Trà | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo cấy (ha) | Diện tích thu hoạch (ha) |
Mùa | Sớm | gieo mạ - mũi chông | 15 | |
Chính vụ | | | |
Muộn | | | |
Tổng: | 15 | |
Tổng các vụ: | 15 | |
b) Cây trồng khác
Nhóm/loại cây | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo trồng (ha) |
- Ngô (bắp): | | |
Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để tách từng loại cây phù hợp với địa phương.
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH | Cây trồng và GĐST | Mật độ sâu, chỉ số bệnh | Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh | Tổng số mẫu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT |
TB | Cao | 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) | Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Cục bộ |
I.a | Cây lúa - Trà sớm (mới gieo – mũi chông) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
I.b | Cây lúa - ..................... (GĐST) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
II | Cây............... - ............ (GĐST) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT |
I.a | Cây lúa – Trà sớm (Mới gieo – mũi chông) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I.b | Cây lúa - ................... (GĐST) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cây............... - ............ (GĐST) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
1.Tình hình dịch hại:
Trên mạ:Mạ mùa sớm mới gieo giai đoạn sinh trưởng mới gieo đến mũi chông.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Các đối tượng: sâu đục thân, sâu cuốn lá, châu chấu, rầy các loại, ... .di chuyển sang gây hại nhẹ trên mạ mùa. Chuột gây hại cục bộ ổ nhỏ trên ruộng mạ mới gieo ven làng, kênh mương và đường lớn.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Trên Mạ: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh chuyển vụ: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại,...
Nơi nhận: - Chi Cục Trồng trọt & BVTV Phú Thọ; - Phòng BVTV; - Lưu. | Ngày 9 tháng 6 năm 2020 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |