Thông Báo sâu bệnh kỳ 29
Tam Nông - Tháng 7/2020

(Từ ngày 13/07/2020 đến ngày 19/07/2020)

CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV PHÚ THỌ
Trạm TT& BVTV Tam Nông

Số:  43/BC7N - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Tam Nông, ngày 14 tháng 07 năm 2020

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 13 tháng 7 năm 2020 đến ngày 19 tháng 7 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 360 C; Cao nhất: 380 C; Thấp nhất: 330 C.

Độ ẩm trung bình: 60%; Cao nhất: 65%; Thấp nhất: 55%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): …………………………………….

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

đẻ nhánh rộ - đứng cái

444,8

Trung

đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ

667,2

Tổng:

1112

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Hè thu

7 - 11 lá

140

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

Cây lúa - Sớm vụ mùa (GĐST: đẻ nhánh rộ - đứng cái)

RR

RR

Chuột

0,4

1,2

Sâu cuốn lá nhỏ

8,8

40

4

25

16

2

0

0

47

Bệnh sinh lý

Cây lúa – Trung vụ mùa (GĐST: đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ)

2,1

8

Chuột

RR

RR

Sâu cuốn lá nhỏ

5,9

24

18

11

2

0

0

0

31

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1,6

16

Bệnh khô vằn

Cây Ngô  (GĐST:  7 – 9 lá)

2,3

8

Sâu keo mùa thu

0,7

2,4

0

0

3

5

12

20

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa - Sớm vụ mùa (GĐST: đẻ nhánh rộ - đứng cái)

1

Bệnh sinh lý

RR

RR

Lam Sơn, Hương Nộn

2

Chuột

0,4

1,2

3

Sâu cuốn lá nhỏ

8,8

40

T2,3

II

Cây lúa – Trung vụ mùa (GĐST: đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ)

2,1

8

1

Bệnh sinh lý

2,1

8

Dân Quyền, Lam Sơn, Hương Nộn

2

Chuột

RR

RR

Dân Quyền, Lam Sơn, Hương Nộn

3

Sâu cuốn lá nhỏ

5,9

24

24

T1,2

Dân Quyền, Lam Sơn, Hương Nộn

4

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1,6

16

Dân Quyền, Lam Sơn, Hương Nộn

IV

Cây Ngô  (GĐST: 7 - 11 lá)

0,7

2,4

1

Bệnh khô vằn

2,3

8

TT Hưng Hóa, Vạn Xuân

2

Sâu keo mùa thu

0,7

2,4

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa  - Lúa sớm vụ mùa (GĐST: đẻ nhánh rộ - đứng cái)

1

Sâu cuốn lá nhỏ

32,7

32,7

Lam sơn, Hương nộn

II

Cây lúa  - Lúa Trung vụ mùa (GĐST:đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ)

1

Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn

III

Cây Ngô  (GĐST:7- 11 lá)

1

Sâu keo mùa thu

8,4

8,4

TT hưng hóa, Vạn xuân

IV

Cây lâm nghiệp

1

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

2

3

4

Tổng

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

1.Tình hình dịch hại:

                  Trên lúa mùa sớm: bệnh sinh lý,sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ. chuột , bệnh sinh lýtrứng sâu cuốn lá nhỏ rải rác

         Trên lúa mùa trung: sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải nhẹ. Bệnh sinh lý gây hại rải rác.

         Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ - TB. Cục bộ gậy hại Tb tại TT hưng hóa. Bệnh khô vằn gây hại rải rác

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1.     Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

      - Trên lúa mùa sớm: sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại tại các xã Hương Nộn, Lam Sơn, Bắc Sơn….. mật độ sâu non TB 8 - 16c/m2, Cao 24 - 32c/m2, Cục bộ 40c/m2. Dự kiến diện tích cần phòng trừ 10 ha  trong 2 ngày 14-15/7. Ngoài ra chuột gây hại cục bộ;  rầy các loại, sâu đục thân, bệnh sinh lý nhiễm nhẹ.

     - Trên lúa mùa trung: sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại tiếp tục gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

    -Trên ngô hè:  Bệnh khô vằn, rệp cờ ,Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch.

- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi ruộng lúa có mật độ sâu non cao trên 40 con/m2 thì cần phun trừ bằng các loại thuốc trừ sâu có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam, (Ví dụ như: Clever 300 WG, Rigell 800 WG, Tasieu 5 WG, Virtako 1.5 GR,...).

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Chi Cục Trồng trọt & BVTV Phú Thọ;

- Phòng BVTV;

- Lưu.

Ngày 14  tháng 07 năm 2020

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây lúa - Lúa mùa sớm

1

Sâu cuốn lá nhỏ

32,7

32,7

+32,7

+32,7

Hưng nộn, Lam sơn, Bắc sơn

II

Cây ngô - Hè thu

1

Sâu keo mùa thu

8,4

8,4

-42,7

-11

TT Hưng hóa, Vạn xuân

III

Cây chè

1

IV

Cây lâm nghiệp

1

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...