Thông Báo sâu bệnh kỳ 26
Tam Nông - Tháng 6/2020

(Từ ngày 22/06/2020 đến ngày 28/06/2020)

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV

Số:  39/BC7N - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Tam Nông, ngày 23 tháng 06 năm 2020

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 22 tháng 6 năm 2020 đến ngày 28 tháng 6 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 370 C; Cao nhất: 390 C; Thấp nhất: 340 C.

Độ ẩm trung bình: 60%; Cao nhất: 65%; Thấp nhất: 55%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): …………………………………….

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Mạ

Gieo - 3 lá

145

Sớm

hồi xanh – đẻ nhánh

526

Trung

Mới cấy – hồi xanh

200

Tổng:

871

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Hè thu

Gieo – 5 lá

78


3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống













II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

























Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

Ốc bươu vàng

Cây lúa - Sớm vụ mùa (GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh)

0,8

2,4




Rầy các loại

RR

RR




Sâu cuốn lá nhỏ

2,6

8

0

0

1

2

0

0



3

Ốc bươu vàng

Cây lúa – Trung vụ mùa (GĐST: mới cấy – hồi xanh)

0,3

1,2










Rầy các loại

RR

RR










Bệnh sinh lý

Cây Ngô  (GĐST: Gieo  - 5 lá)

1,6

4










Sâu keo mùa Thu

1,2

4,8

4

12

16

5

0

0



37

Rầy các loại

Cây mạ (GĐST: Gieo  - 3 lá)

4

16










b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS





















III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa - Sớm vụ mùa (GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh)

1

Ốc bươu vàng

0,8

2,4


Lam sơn, Hương nộn

2

Rầy các loại

RR

RR

T3,4

Lam sơn, Hương nộn

3

Sâu cuốn lá nhỏ

2,6

8

T2,3

Lam sơn, Hương nộn

II

Cây lúa – Trung vụ mùa (GĐST: mới cấy – hồi xanh)

1

Ốc bươu vàng

0,3

1,2


Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn

2

Rầy các loại

RR

RR

T3,4

Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn

III

Cây mạ (GĐST: Gieo  - 3 lá)

1

Rầy các loại

4

16

T3,4

Dân Quyền

2



IV

Cây Ngô  (GĐST: Gieo  - 5 lá)

1

Bệnh sinh lý

1,6

4

TT hưng hóa, Vạn xuân

2

Sâu keo mùa Thu

1,2

4,8

TT hưng hóa, Vạn xuân

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa  - Lúa sớm vụ mùa (GĐST: hồi xanh – đẻ nhánh)

1



II

Cây lúa  - Lúa Trung vụ mùa (GĐST:Mới cấy -  hồi xanh)

1



III

Cây Ngô  (GĐST: Gieo  - 5 lá)

1

Sâu keo mùa Thu

15,6

7,8

23.40

7,8

TT hưng hóa, Vạn xuân



IV

Cây lâm nghiệp

1



* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1


2


3


4


Tổng

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

1.Tình hình dịch hại:

         Trên mạ:Rầy các loại gây hại rải rác

         Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng,sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác. Rầy các loại rải rác

         Trên lúa mùa trung: ốc bươu vàng gây hại rải nhẹ. Rầy các loại gây hại rải rác.

         Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ - TB. Cục bộ gậy hại Tb tại xã vạn xuân do diện tích gieo sớm

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1.     Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

Trên mạ:Rầy các loại gây hại rải rác

Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng, rầy các loại, bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ

Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ - TB

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh chuyển vụ: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp thủ công.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Chi Cục Trồng trọt & BVTV Phú Thọ;

- Phòng BVTV;

- Lưu.

Ngày 23  tháng 6 năm 2020

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ


STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây lúa - Lúa sớm vụ mùa

1

Ốc bươu vàng

0

+22,4

Lam sơn, Hương nộn

II

Cây ngô - Hè thu

1

Sâu keo mùa thu

15,6

7,8

23,4

22,7

+3,4

7,8

TT Hưng hóa, Vạn xuân

III

Cây chè

1



IV

Cây lâm nghiệp (Bồ đề)

1



Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...