Thông Báo sâu bệnh kỳ 25
Tam Nông - Tháng 6/2020

(Từ ngày 15/06/2020 đến ngày 21/06/2020)

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:38/BC7N-TT&BVTV

BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng 7 ngày

(Từ ngày 15 thán 6  đến ngày 21 tháng 6 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 260C Cao nhất:   330C   Thấp nhất:    370C

Độ ẩm trung bình:.....50%...... Cao nhất:.......65%....... Thấp nhất:.....30%.........

Nhận xét khác: Trong tuần nhiệt độ giảm do cơn bão số 1, sáng và trưa trời âm u kéo dài đến chiều tối có nơi có mưa rông rải rác, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

Cấy -  bén rễ

30

Chính vụ

Muộn

Tổng:

30

Tổng các vụ:

30

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp):

3 -  4 lá

160

Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để tách từng loại cây phù hợp với địa phương.

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

Ốc bươu vàng

Lúa sớm( cấy – bén rễ)

0,4

1,4

Rầy các loại

Mạ( Đang gieo – 2,5 lá)

7,2

24

Sâu keo mùa Thu

Ngô( 2,5-4 lá)

0,8

4

8

3

11

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I.a

Cây lúa - Trà sớm (Cấy  – bén rễ)

1

Ốc bươu vàng

0,4

1,4

1,4

Xã hương nộn, Lam sơn

I.b

Cây lúa – ( mạ đang gieo (GĐST)

1

Rầy các loại

7,2

24

24

Xã hương nộn, Lam sơn

II

Cây  Ngô -  (2,5 – 4 lá)

1

Sâu keo mùa Thu

0,8

4

6

T1,2

Xã vạn xuân

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I.a

Cây lúa – Trà sớm (Cấy – bén rễ)

1

Ốc bươu vàng

2

I.b

Cây lúa – Mạ ( Gieo -  2,5 lá)

1

Rầy các loại

2

II

Cây Ngô -  (2,5 – 4 lá)

1

Sâu keo mùa Thu

22,7

22,7

22,7

Xã vạn xuân

2

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

1.Tình hình dịch hại:

         Trên mạ:Rầy các loại gây hại rải rác

         Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng gây hại rải rác

         Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Cục bộ gậy hại Tb tại xã vạn xuân do diện tích gieo sớm

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1.      Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

Trên mạ:Rầy các loại gây hại rải rác

Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng, rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ

Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ - TB

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh chuyển vụ: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp thủ công.

Nơi nhận:

- Chi Cục Trồng trọt & BVTV Phú Thọ;

- Phòng BVTV;

- Lưu.

Ngày 16  tháng 6 năm 2020

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...