THÔNG BÁO SÂU BỆNH KỲ 29
Phù Ninh - Tháng 7/2009

(Từ ngày 23/07/2009 đến ngày 30/07/2009)

  

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

Số: 29/TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                 Phù ninh,  ngày 30  tháng 7 năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 23 tháng 7 đến ngày 30  tháng 7 năm 2009)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 290C; Cao: 350C; Thấp: 250C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ, đầu kỳ trời mưa to do ảnh hưởng của áp thấp, giữa và cuối kỳ trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Vụ: Mùa; Diện tích: Kế hoạch: 2212 ha, hiện nay đã gieo: 2203 ha, trong đó:    

+ Mùa sớm; Diện tích: 1878 ha; Giống: BTST, N.ưu 838, số 7, 63, VL20, TH6, Thiên nguyên ưu 16, KD, Q5; GĐST: Đứng cái – Làm đòng.

    Thời gian gieo: 05 - 15/6/2009; Thời gian cấy: 20/6 - 30/6/2009.

+ Mùa trung; Diện tích: 325 ha; Giống: BTST, N.ưu 838, số 7, 63, VL20, TH6, KD; GĐST: Đẻ nhánh.

 Thời gian gieo: 15 - 20/6/2009; Thời gian cấy: 5/7 - 15/7/2009.

- Ngô: Vụ: Hè thu; Diện tích: 219,5 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99, NK66, C919; GĐST: 5 - 7 lá.

- Rau: Vụ: Hè thu; Diện tích: 131,7 ha. Giống: Muống, mồng tơi, đậu đỗ, bí...; GĐST: Cây con -  PTTL.                                       

- Chè: Diện tích: 924 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Phát triển búp.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: quả non.

. 


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Đối tượng SVH

Mật độ, tỷ lệ

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm năm trước (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

Cục bộ

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng số

Lần 1

Lần 2

T.số

1

2

3

4

5

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Lúa mùa sớm

Sâu CLN   

5-10

61

0

2

5

18

 29

7

 4, 5,N

Rộng

TT sâu CLN

Rải rác

Trứng đục thân

0-0,1

0,3

0,5

Đục thân 2c

1 - 2

5- 8

12

564

376

188

121

0

2

14

32

55

18

4,5

Hẹp

TT đục thân

0,2

0,3 -0,6

1

Rầy nâu

0

50 - 150

TT,T1,t2

Bệnh khô vằn

0-5

C1

Lúa mùa trung

Châu chấu

0 - 1

2 - 3

5

N,TT

Hẹp

Chuột

0 – 0,1

2

Hẹp

Rầy các loại

 5 - 10

TT


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

- Trên lúa mùa sớm: TT sâ đục thân đang ra rộ và đẻ trứng. Sâu non sâu cuốn lá nhỏ đã nở và gây hại mức độ hại nhẹ. Châu chấu, sâu sừng, rầy nâu, bệnh khô vằn xuất hiện hại nhẹ cục bộ.

- Trên lúa mùa trung: Chuột, châu chấu, rầy các loại hại nhẹ. Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ trĩ xuất hiện rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

- Trên lúa mùa sớm:  Trưởng thành sâu đục thân hai chấm nở rộ và đẻ trứng, sâu non nở  và gây hại mức độ trung bình đến nặng, cục bộ rất nặng trên diện rộng.

- Trên lúa mùa trung: Chuột, bọ trĩ, rầy các loại, châu chấu hại nhẹ - trung bình.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít muỗi hại nhẹ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

* Sâu đục thân:  Đây là lứa sâu gây thiệt hại nghiêm trọng về năng suất, mức độ gây hại tương đương vụ mùa 2008, cần chỉ đạo phòng trừ triệt để lứa sâu này. Do thời gian sâu non nở rất dài từ 8 - 24 tháng 8, nên phải phun phòng trừ sâu đục thân ít nhất 02 lần.

Lần 1 từ 07 - 10 tháng 8, lần 2 từ 14 - 20 tháng 8.

Những diện tích lúa trỗ sau 20 tháng 8, khi lúa trỗ được 5% (thấp thoi trỗ) phải phun thêm 1 lần để phòng trừ sâu đục thân.

Thuốc sử dụng để phun sâu đục thân: Phối trộn các loại thuốc có hoạt chất Cartap như Gà Nòi 95SP, Patox 95SP,… với các thuốc chứa hoạt chất Fipronil như Regent 800WG, Regell 800WG, Finico 800WG, Dogent 800WG …

-Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả, bệnh sinh lý bằng các thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.

Người tập hợp:

Cao Văn Tài

TRẠM TRƯỞNG

Nguyễn Thị Dẻo

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...