CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 26/TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù ninh, ngày 09 tháng 7 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 03 tháng 7 đến ngày 09 tháng 7 năm 2009)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 290C; Cao: 350C; Thấp: 250C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, đầu kỳ trời mát có mưa vừa đến mưa to do ảnh hưởng của bão, cuối kỳ ngày trời nắng đêm có mưa rào, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ: Mùa; Diện tích: Kế hoạch: 2212 ha, hiện nay đã gieo: ha, trong đó:
+ Mạ mùa: Diện tích: 24,2 ha; Giống: BTST, N.ưu 838, số 7, 63, VL20, TH6, KD; GĐST: Gieo - 2,5 lá.
+ Mùa sớm; Diện tích: 1878 ha; Giống: BTST, N.ưu 838, số 7, 63, VL20, TH6, Thiên nguyên ưu 16, KD, Q5; GĐST: Hồi xanh - Đẻ nhánh.
Thời gian gieo: 05 - 15/6/2009; Thời gian cấy: 20/6 -
- Ngô: Vụ: Hè thu; Diện tích: 219,5 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99, NK66, C919; GĐST: Gieo - 3,5 lá.
- Rau: Vụ: Hè thu; Diện tích: 123,2 ha. Giống: Muống, mồng tơi, đậu đỗ, bí...; GĐST: Cây con - PTTL.
- Chè: Diện tích: 924 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Phát triển búp.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: quả non.
.
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Lúa mùa sớm
|
Sâu CLN
|
1 - 10
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
0
|
10
|
12
|
28
|
39
|
2
|
4, 5
|
rộng
|
Bọ trĩ
|
100
|
250
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Hẹp
|
Rầy các loại
|
5 - 10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
Đục thân 2c
|
0 - 2
|
5
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215
|
15
|
52
|
78
|
41
|
4
|
|
2,3
|
|
Hồng
|
Bệnh đốm lá
|
0,5 - 1
|
3 - 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Hẹp
|
Bệnh thán thư
|
0 - 1
|
2,5
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Rầy xanh
|
0,5 - 3
|
3 - 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Hẹp
|
Bọ cánh tơ
|
2 -5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Hẹp
|
Bọ xít muỗi
|
1 - 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
Nhện đỏ
|
1 -3,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa mùa sớm: Sâu đục thân 2 chấm xuất hiện hại nhẹ, chủ yếu tuổi 2,3 gây dảnh héo trên lúa giai đoạn đẻ nhánh. Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ. Bọ trĩ, rầy các loại, châu chấu xuất hiện rải rác.
- Trên mạ mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bọ trĩ, châu chấu hại nhẹ
- Trên hồng: Bệnh đốm lá, bệnh thán thư hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa mùa sớm: Sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình. Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ xuất hiện rải rác. Rầy các loại, bọ trĩ, châu chấu hại nhẹ.
- Trên lúa mùa trung bọ trĩ, rầy các loại, châu chấu hại xuất hiện hại nhẹ.
- Trên hồng: Bệnh đốm lá, bệnh thán thư hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít muỗi hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên mạ, lúa mùa: Tích cực phòng chống chuột gây hại bằng mọi biện pháp. Cần theo dõi chặt chẽ diễn biến của các đối tượng sâu bệnh trên mạ, lúa mùa để có biện pháp phòng trừ.
- Chú ý khi cấy những dảnh bị héo do sâu đục thân, dảnh có ổ trứng nên vùi sâu xuống bùn để giảm nguồn sâu chuyển vụ.
- Trên Chè: Dùng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc trên chè phun theo chỉ dẫn trên bao bì để phòng trừ.
Người tập hợp:
Cao Văn Tài
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Thị Dẻo
|