-CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 22/TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù ninh, ngày 11 tháng 6 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05 tháng 6 đến ngày 11 tháng 6 năm 2009)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 300C; Cao: 380C; Thấp: 260C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ: Mùa; Diện tích: Kế hoạch: 2212 ha, hiện nay đã gieo: ha, trong đó:
+ Trà mùa sớm: Diện tích: ha; Giống: BTST, N.ưu 838, số 7, 63, VL20, TH6, KD; GĐST: Gieo - mũi chông.
Thời gian gieo: 05 - 10/6/2009; Thời gian cấy:.
- Ngô: Vụ:; Diện tích: ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99; GĐST:.
- Rau: Vụ:; Diện tích: ha. Giống: Muống, mồng tơi, đậu đỗ, bí...; GĐST: PTTL.
- Chè: Diện tích: 924 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Phát triển búp.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: quả non.
.
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Rau đậu đỗ
|
Sâu đục quả
|
1 - 3
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,4,5
|
Hẹp
|
Bọ xít
|
1 – 3
|
5 - 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Hẹp
|
Rệp
|
1 - 3
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
|
Hồng
|
Bệnh đốm lá
|
1 - 3
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Hẹp
|
Bệnh thán thư
|
0 - 1
|
2,5
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Rầy xanh
|
1 - 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Hẹp
|
Bọ cánh tơ
|
2 - 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Hẹp
|
Bọ xít muỗi
|
1 - 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
Nhện đỏ
|
1 - 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Hẹp
|
Lúa chét
|
TT đục thân
|
0 – 0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
Rầy các loại
|
0 - 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
Bọ trĩ
|
0,5 - 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Lúa chiêm xuân: Thu hoạch.
- Trên hồng: Bệnh đốm lá, bệnh thán thư hại nhẹ.
- Trên rau đậu đỗ: Sâu đục quả, bọ xít, rệp hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa: Thu hoạch xong.
- Trên ngô: Thu hoạch xong.
- Trên hồng: Bệnh đốm lá, bệnh thán thư hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít muỗi hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên Lúa: Tích cực phòng chống chuột gây hại bằng mọi biện pháp. Thời điểm thu hoạch xong tổ chức diệt chuột tập trung đề phòng gây hại cho vụ sản xuất sau. Cần theo dõi chặt chẽ diễn biến của các đối tượng sâu bệnh chuyển vụ mùa.
- Trên Chè: Dùng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc trên chè phun theo chỉ dẫn trên bao bì để phòng trừ.
Người tập hợp:
Cao Văn Tài
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Thị Dẻo
|