-CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 20 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù ninh, ngày 29 tháng 5 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 5 đến ngày 29 tháng 5 năm 2009)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 280C; Cao: 320C; Thấp: 200C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, đầu kỳ ngày trời nắng nóng cuối kỳ do ảnh hưởng của áp thấp trời mát có mưa rào, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ: chiêm xuân; Diện tích: Kế hoạch: 2617 ha, hiện nay đã gieo cấy: 2565,6 ha, trong đó:
+ Trà Chiêm + Trà xuân sớm: Diện tích: 653 ha; Giống: Nếp, X21, Xi23, N.ưu 838, KD; GĐST: Thu hoạch xong.
Thời gian gieo: 30/10 - 15/11/2008; Thời gian cấy: 28/12/2008 - 30/01/2009.
+ Trà muộn: Diện tích: 1967 ha; Giống: N.ưu 838, 63, số 7, TH6, Thiên nguyên ưu 3,…; GĐST: Chín - Thu hoạch.
Thời gian gieo: 15/01 - 5/2; Thời gian cấy: 25/1- 20/02/2009.
- Ngô: Vụ: Xuân; Diện tích: 419 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99; GĐST:Chín - Thu hoạch.
- Rau: Vụ: Xuân; Diện tích: 60 ha. Giống: Muống, dền, mồng tơi, đậu đỗ, dưa chuột, bí...; GĐST: PTTL.
- Chè: Diện tích: 924 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Phát triển búp.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: quả non.
.
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Rau đậu đỗ
|
Sâu đục quả
|
3
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,4,5
|
Hẹp
|
Bọ xít
|
2 – 5
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Hẹp
|
Rệp
|
2
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
|
Hồng
|
Bệnh đốm lá
|
1,5 - 2
|
5 - 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Hẹp
|
bệnh thán thư
|
0-1
|
2,5
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Rầy xanh
|
1 - 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Hẹp
|
Bọ cánh tơ
|
1 - 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Hẹp
|
Bọ xít muỗi
|
1 - 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
Nhện đỏ
|
1 - 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Hẹp
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Lúa chiêm xuân: Thu hoạch.
- Trên hồng: Bệnh đốm lá hại nhẹ.
- Trên rau đậu đỗ: Sâu đục quả, bọ xít, rệp hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa: Thu hoạch xong.
- Trên ngô: Thu hoạch.
- Trên hồng: Bệnh đốm lá hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhe đến trung bình. Bọ xít muỗi hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên Lúa: Tích cực phòng chống chuột gây hại bằng mọi biện pháp. Thời điểm thu hoạch xong tổ chức diệt chuột tập trung đề phòng gây hại cho vụ sản xuất sau.
- Trên Chè: Dùng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc trên chè phun theo chỉ dẫn trên bao bì để phòng trừ.
Người tập hợp:
Cao Văn Tài
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Thị Dẻo
|