Thông báo sâu bệnh kỳ 18 huyện Phù Ninh
Phù Ninh - Tháng 5/2009

(Từ ngày 11/05/2009 đến ngày 17/05/2009)

-CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH


Số:   18 /TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                 Phù ninh,  ngày 14  tháng 5 năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11  tháng 5 đến ngày 17 tháng 5 năm 2009)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 240C; Cao: 320C; Thấp: 180C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ, ngày trời nắng xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Vụ: chiêm xuân; Diện tích: Kế hoạch: 2617 ha, hiện nay đã gieo cấy: 2565,6 ha, trong đó:    

+ Trà Chiêm + Trà xuân sớm: Diện tích: 653 ha; Giống: Nếp, X21, Xi23, N.ưu 838, KD; GĐST: chín  -  thu hoạch.

    Thời gian gieo: 30/10 - 15/11/2008; Thời gian cấy: 28/12/2008 - 30/01/2009.                  

+ Trà muộn: Diện tích: 1967  ha; Giống: N.ưu 838, 63, số 7, TH6, Thiên nguyên ưu 3,…; GĐST: chín  - thu hoạch.

   Thời gian gieo:  15/01 - 5/2; Thời gian cấy: 25/1- 20/02/2009.                 

- Ngô: Vụ: Xuân; Diện tích: 419 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99; GĐST:  trổ cờ chín sữa..   

- Rau: Vụ: Xuân; Diện tích: 60 ha. Giống: Muống, dền, mồng tơi, đậu đỗ, dưa chuột, bí...; GĐST: PTTL.                                       

- Chè: Diện tích: 924 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Phát triển búp.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: quả non.

. 


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

653

Rầy các loại

498.033

2000.00

120.068

96.897

23.171

355

65

45

102

75

68

0

TTCC

Bệnh khô vằn

11.733

52.00

219.071

88.471

65.30

65.30

1227

512

420

210

85

0

0

1,3,5

Chuột

0.70

12.00

69.513

23.171

23.171

23.171

0

Lúa muộn

1967

Rầy các loại

199.333

1200.00

164.417

164.417

0

Bệnh khô vằn

12.60

45.00

665.176

196.70

346.853

121.624

0

Chuột

0.467

7.00

157.66

78.83

78.83

0

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

- Trên lúa chiêm xuân: Rầy các loại, bệnh bệnh khô vằn, chuột  hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra châu chấu, sâu đục thân, bệnh bạc lá, bọ xít, sâu cuốn lá xuất hiện rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

- Trên lúa:

Chuột hại nhẹ đến trung bình trên các trà lúa. Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình.

- Trên ngô: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá hại nhẹ đến trung bình.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhe đến trung bình. Bọ xít muỗi hại nhẹ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Trên Lúa:

+ Tích cực phòng chống chuột gây hại bằng mọi biện pháp. Thời điểm thu hoạch xong tổ chức diệt chuột tập trung đề phòng gây hại cho vụ sản xuất sau.

- Trên Chè: Dùng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc trên chè phun theo chỉ dẫn trên bao bì để phòng trừ.

Người tập hợp:

Cao Văn Tài

TRẠM TRƯỞNG

Nguyễn Thị Dẻo

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...