-CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 24/TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù ninh, ngày 25 tháng 6 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 6 đến ngày 25 tháng 6 năm 2009)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 300C; Cao: 380C; Thấp: 260C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, trời nắng nóng xen kẽ có mưa rào, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ: Mùa; Diện tích: Kế hoạch: 2212 ha, hiện nay đã gieo: 685 ha, trong đó:
+ Mạ mùa: Diện tích: 24,2 ha; Giống: BTST, N.ưu 838, số 7, 63, VL20, TH6, KD; GĐST: Gieo - 2,5 lá.
+ Lúa cấy: 685 ha; Giống: BTST, N.ưu 838, số 7, 63, VL20, TH6, Thiên nguyên ưu 16, KD, Q5; GĐST: 3lá - cấy.
Thời gian gieo: 05 - 15/6/2009; Thời gian cấy:
- Ngô: Vụ: Hè thu; Diện tích: 189,5 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99, NK66, C919; GĐST: Gieo - 2,5 lá.
- Rau: Vụ: Hè thu; Diện tích: 68 ha. Giống: Muống, mồng tơi, đậu đỗ, bí...; GĐST: Cây con - PTTL.
- Chè: Diện tích: 924 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Phát triển búp.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: quả non.
.
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Mạ mùa
|
Sâu CLN
|
1 - 3
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
20
|
48
|
55
|
17
|
14
|
|
1,2,3
|
Hẹp
|
Bọ trĩ
|
0,5 - 2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Hẹp
|
Rầy các loại
|
5 - 10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
Đục thân 2c
|
Rải rác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
22
|
14
|
|
|
|
|
Tr, 1,2
|
|
Hồng
|
Bệnh đốm lá
|
0,5 - 1
|
3 - 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Hẹp
|
Bệnh thán thư
|
0 - 1
|
2,5
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Rầy xanh
|
0,5 - 2
|
3 - 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Hẹp
|
Bọ cánh tơ
|
2 - 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Hẹp
|
Bọ xít muỗi
|
1 - 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
Nhện đỏ
|
1 - 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Hẹp
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên mạ mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bọ trĩ, châu chấu hại nhẹ.
- Trên hồng: Bệnh đốm lá, bệnh thán thư hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên mạ mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bọ trĩ, hại nhẹ đến trung bình. Châu chấu hại nhẹ.
- Trên hồng: Bệnh đốm lá, bệnh thán thư hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít muỗi hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên mạ, lúa mùa: Tích cực phòng chống chuột gây hại bằng mọi biện pháp. Cần theo dõi chặt chẽ diễn biến của các đối tượng sâu bệnh trên mạ, lúa mùa để có biện pháp phòng trừ.
- Trên Chè: Dùng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc trên chè phun theo chỉ dẫn trên bao bì để phòng trừ.
Người tập hợp:
Cao Văn Tài
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Thị Dẻo
|