Thông báo sâu bệnh kỳ 17
Phù Ninh - Tháng 5/2009

(Từ ngày 05/05/2009 đến ngày 11/05/2009)

-CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH


Số:   17 /TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                 Phù ninh,  ngày 07 tháng 5 năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30  tháng 4 đến ngày 07 tháng 5 năm 2009)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 240C; Cao: 320C; Thấp: 180C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ, ngày trời nắng xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Vụ: chiêm xuân; Diện tích: Kế hoạch: 2617 ha, hiện nay đã gieo cấy: 2565,6 ha, trong đó:    

+ Trà Chiêm + Trà xuân sớm: Diện tích: 653 ha; Giống: Nếp, X21, Xi23, N.ưu 838, KD; GĐST: chín  -  thu hoạch.

    Thời gian gieo: 30/10 - 15/11/2008; Thời gian cấy: 28/12/2008 - 30/01/2009.                  

+ Trà muộn: Diện tích: 1967  ha; Giống: N.ưu 838, 63, số 7, TH6, Thiên nguyên ưu 3,…; GĐST: chín  - thu hoạch.

   Thời gian gieo:  15/01 - 5/2; Thời gian cấy: 25/1- 20/02/2009.                 

- Ngô: Vụ: Xuân; Diện tích: 419 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99; GĐST:  trổ cờ chín sữa..   

- Rau: Vụ: Xuân; Diện tích: 60 ha. Giống: Muống, dền, mồng tơi, đậu đỗ, dưa chuột, bí...; GĐST: PTTL.                                       

- Chè: Diện tích: 924 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Phát triển búp.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: quả non.

. 


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

653

Rầy các loại

1357.40

4300.00

318.074

130.60

88.471

99.003

164.303

107.429

56.874

1768

120

352

333

421

542

0

4,5,tt

Bệnh khô vằn

12.017

45.00

248.561

176.942

40.023

31.597

117.961

117.961

524

350

120

54

0

0

0

1,3,5

Chuột

0.567

10.00

46.342

23.171

23.171

0

Lúa muộn

1967

Rầy các loại

657.667

3500.00

551.06

354.36

117.87

78.83

196.70

196.70

1968

250

298

450

400

570

0

4,5,TT

Bệnh khô vằn

7.567

42.00

558.568

322.077

157.66

78.83

236.49

236.49

301

120

86

80

15

0

0

1,3,5

Bệnh bạc lá

0.667

10.00

78.83

78.83

78.83

78.83

0

Chuột

1.00

12.00

235.74

42.794

150.153

42.794

0

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

- Trên lúa chiêm xuân: Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh bệnh khô vằn, chuột hại nhẹ đến trung bình. Sâu đục thân hại nhẹ. Ngoài ra châu chấu, bệnh sinh lý, bọ xít, sâu cuốn lá xuất hiện rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

- Trên lúa:

Rầy các loại: Tiếp tục hại nhẹ đến trung bình, cục bộ nặng.

Chuột hại nhẹ đến trung bình trên các trà lúa. Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình.

- Trên ngô: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá hại nhẹ đến trung bình.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhe đến trung bình. Bọ xít muỗi hại nhẹ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Trên Lúa:

+Rầy các loại: Lúa giai đoạn chắc xanh đến đỏ đuôi dùng các loại thuốc như Bassa, Trebon,... phun ướt đều cả cây lúa để phòng trừ. Chú ý, rẽ băng 4 – 5 hàng lúa, phun thuốc vào gốc để rầy dính thuốc.

+ Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ dảnh hại  trên 20%, dùng thuốc Lervil 5SC, Validacin 5SL, Jinggang meisu 3SL, 5WP,...phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.

+ Tích cực phòng chống chuột gây hại bằng mọi biện pháp.

- Trên Chè: Dùng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc trên chè phun theo chỉ dẫn trên bao bì để phòng trừ.

Người tập hợp:

Cao Văn Tài

TRẠM TRƯỞNG

Nguyễn Thị Dẻo

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...