CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 15 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù ninh, ngày 24 tháng 04 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 04 đến ngày 24 tháng 04 năm 2009)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 240C; Cao: 320C; Thấp: 180C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, ngày trời nắng xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ: chiêm xuân; Diện tích: Kế hoạch: 2617 ha, hiện nay đã gieo cấy: 2565,6 ha, trong đó:
+ Trà Chiêm + Trà xuân sớm: Diện tích: 653 ha; Giống: Nếp, X21, Xi23, N.ưu 838, KD; GĐST: chín sữa. - chắc xanh.
Thời gian gieo: 30/10 - 15/11/2008; Thời gian cấy: 28/12/2008 - 30/01/2009.
+ Trà muộn: Diện tích: 1967 ha; Giống: N.ưu 838, 63, số 7, TH6, Thiên nguyên ưu 3,…; GĐST: trỗ - chín sữa.
Thời gian gieo: 15/01 - 5/2; Thời gian cấy: 25/1- 20/02/2009.
- Ngô: Vụ: Xuân; Diện tích: 419 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99; GĐST: trổ cờ chín sữa..
- Rau: Vụ: Xuân; Diện tích: 60 ha. Giống: Muống, dền, mồng tơi, đậu đỗ, dưa chuột, bí...; GĐST: PTTL.
- Chè: Diện tích: 924 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Phát triển búp.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: quả non.
.
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
653
|
Sâu đục thân
|
0.10
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4,5
|
|
|
Rầy các loại
|
2172.00
|
12250.00
|
387.587
|
153.771
|
73.726
|
160.09
|
233.816
|
117.961
|
115.855
|
924
|
245
|
224
|
210
|
145
|
100
|
0
|
1,2,3,4
|
|
|
Bệnh vàng lá sinh lý
|
1.833
|
30.00
|
67.406
|
|
33.703
|
33.703
|
67.406
|
67.406
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
8.747
|
25.00
|
204.326
|
139.026
|
65.30
|
|
56.874
|
56.874
|
|
1347
|
721
|
412
|
210
|
4
|
0
|
0
|
|
|
|
Chuột
|
0.70
|
12.00
|
25.277
|
8.426
|
8.426
|
8.426
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
|
1967
|
Rầy các loại
|
336.367
|
1650.00
|
386.643
|
307.813
|
78.83
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
11.807
|
35.00
|
675.687
|
282.287
|
393.40
|
|
393.40
|
393.40
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.923
|
5.00
|
|
|
|
|
200.454
|
200.454
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa chiêm xuân: Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh bệnh khô vằn, chuột hại nhẹ đến trung bình. Sâu đục thân hại nhẹ. Ngoài ra châu chấu, bệnh sinh lý, bọ xít, sâu cuốn lá xuất hiện rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa:
Rầy các loại: Tiếp tục tích luỹ và gia tăng mật độ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ nặng.
Chuột hại nhẹ đến trung bình trên các trà lúa. Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình.
- Trên ngô: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá hại nhẹ đến trung bình.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhe đến trung bình. Bọ xít muỗi hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên Lúa:
+Rầy các loại: Những ruộng có mật độ rầy trên 1500 c/m2 dùng các thuốc Actara 25WG, Sectox 10WP, Conphai 700WG, Midan 10WP,... phun theo chỉ dẫn trên bao bì để phòng trừ. Những ruộng lá biến vàng dùng các loại thuốc như Bassa, Trebon,... phun ướt đều cả cây lúa để phòng trừ.
+ Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Lervil 5SC, Validacin 5SL, Jinggang meisu 3SL, 5WP,...phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
+ Tích cực phòng chống chuột gây hại bằng mọi biện pháp.
- Trên Chè: Dùng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc trên chè phun theo chỉ dẫn trên bao bì để phòng trừ.
Người tập hợp:
Cao Văn Tài
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Thị Dẻo
|