THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 05 đến ngày 29 tháng 5 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 25-26 oC; Cao:29-30 0C; Thấp: 21-22o C.
- Nhận xét khác: Trong tuần nhiệt độ cao, có mưa rào nhẹ thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, phát triển.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
- Lúa vụ xuân:
+ Trà xuân muộn: Diện tích : 3060 ha. Giống: Lai số 7, Nhi ưu: 838, Thiên nguyên ưu 16, Thiên hương ưu 9, KD, Q5,nếp 97, nếp87…. GĐST: Trỗ bông.- chín sữa
Thời gian gieo: 15/01/2011 – 27/01/2011 ; Thời gian cấy: 11/2/2011 - 20/2/2011.
- Ngô xuân: diện tích: 312 ha; Giống: NK 4300, C919, …; GĐST: Làm bắp
- Chè:Diện tích : 1865 ha; GĐST: Nảy búp – thu hoạch.
- Cây Lâm nghiệp: 80167 ha; GĐST: Phát triển thân cành.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
|
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
|
Lúa muộn
|
3060
|
Bệnh khô vằn
|
3.817
|
29.30
|
363.558
|
306.00
|
57.558
|
|
57.558
|
57.558
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C3,5
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.47
|
9.50
|
67.765
|
67.765
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C3,5
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
2.567
|
28.00
|
295.793
|
238.235
|
57.558
|
|
57.558
|
57.558
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
55.20
|
704.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T4,5,TT
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.033
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
Ngô
|
312
|
Bệnh khô vằn
|
1.30
|
20.00
|
25.442
|
25.442
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
|
Chè
|
1865
|
Rầy xanh
|
2.667
|
12.00
|
354.529
|
227.076
|
127.453
|
|
127.453
|
127.453
|
|
23
|
23
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.067
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
III. NHẬN XÉT:
+ Trên lúa xuân muộn:
- Bệnh khô vằn, bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ - trung bình.
- Bệnh đạo ôn hại rải rác
- Rầy các loại, Bọ xít dài hại nhẹ
+ Trên chè: Rầy xanh hại nhẹ - trung bình; Bọ xít muỗi, Bọ cánh tơ hại nhẹ
+ Trên Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ.
+ Cây Lâm Nghiệp: Sâu ăn lá, mối gốc hại nhẹ
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên Lúa xuân muộn:
- Rầy các loai, bệnh sinh lý, bọ xít dài: gây hại nhẹ.
- Bệnh khô vằn phát triển và gây hại nhẹ - trung bình.
- Ngoài ra: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân 2 chấm hại rải rác.
+ Trên Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình
+ Trên Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình; bọ xít muỗi hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
+ Trên Lúa xuân muộn:
- Bệnh khô vằn: Trên những ruộng có tỷ lệ bệnh >20% sử dụng các loại thuốc: Validacin 5SL, Tilvil 5SC, Zinggangmeisu 3SL 5WP, … phun theo hướng dẫn trên bao bì
- Trên những ruộng bị bệnh sinh lý: tiến hành phun phân bón lá điều kiện cho lúa trỗ tập trung.
+ Trên chè: Phun trừ rầy xanh bằng các loại thuốc đặc hiệu chuyên dùng cho cây chè; chú ý ưu tiên sử dụng các loại thuốc thảo mộc, thuốc sinh học và đảm bảo thời gian cách ly.
Thanh Sơn, ngày 26 tháng 05 năm 2011
|
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Trạm trưởng
(Đã ký)
Nguyễn Thị Hải
|