THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 04 đến ngày 1 tháng 5 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 19-20 oC; Cao:23-24 0C; Thấp: 16-18o C.
- Nhận xét khác: Trong tuần nhiệt độ tương đối cao, có mưa rào nhẹ thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, phát triển.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
- Lúa vụ xuân:
+ Trà xuân muộn: Diện tích : 3060 ha. Giống: Lai số 7, Nhi ưu: 838, Thiên nguyên ưu 16, Thiên hương ưu 9, KD, Q5,nếp 97, nếp87…. GĐST: Đứng cái – Làm đòng
Thời gian gieo: 15/01/2011 – 27/01/2011 ; Thời gian cấy: 11/2/2011 - 20/2/2011.
- Ngô xuân: diện tích: 312 ha; Giống: NK 4300, C919, …; GĐST 6 - 9 lá
- Chè:Diện tích : 1865 ha; GĐST: Nảy búp – thu hoạch.
- Cây Lâm nghiệp: 80167 ha; GĐST: Phát triển thân cành.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
3060
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.317
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
|
|
Chuột
|
0.637
|
9.40
|
125.322
|
125.322
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
0.80
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T3,4
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.017
|
12.50
|
181.078
|
180.678
|
0,4
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1,3
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.30
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Ngô
|
312
|
Bệnh khô vằn
|
1.325
|
15.00
|
12.549
|
12.549
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.775
|
4.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
Chè
|
1865
|
Rầy xanh
|
1.733
|
8.00
|
227.076
|
227.076
|
|
|
|
|
|
15
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.533
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.067
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
III. NHẬN XÉT:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa xuân muộn:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ trung bình tại khu mạ xã Võ Miếu diện tích 0,4 ha
- Chuột hại nhẹ, cục bộ trung bình - nặng tại một số ruộng ven rừng, gần nghĩa địa.
- Bệnh đạo ôn lá hại rải rác
- Rầy các loại: Xuất hiện rải rác
-Ngoài ra: Bệnh sinh lý hại cục bộ tại chân ruộng dộc chua. Sâu đục thân cú mèo hại rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh , Bọ xít muỗi hại nhẹ; Bọ cánh tơ, bệnh thối búp chè hại rải rác.
+ Trên Ngô: Bệnh khô vằn, Bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu ăn lá hại rải rác
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
+ Trên Lúa xuân muộn:
- Bệnh khô vằn phát triển và gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ nặng.
- Chuột hại nhẹ - trung bình.
- Đề phòng thời tiết âm u bệnh đạo ôn lây lan, phát triển gây hại trên diện rộng.
- Rầy các loai: tích luỹ mật độ
+ Trên Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, sâu ăn lá hại nhẹ
+ Trên Chè: Rầy xanh hại nhẹ - trung bình; bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh thối búp hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
+ Trên Lúa xuân muộn:
- Tập trung bón đón đòng cho lúa.
- Vệ sinh bờ ruộng hạn chế nguồn bệnh khô vằn trên bờ cỏ lây lan sang lúa. Trên những ruộng có tỷ lệ bệnh >20% sử dụng các loại thuốc: Validacin 5SL, Tilvil 5SC, Zinggangmeisu 3SL 5WP, …
- Tập trung trừ chuột bằng các biện pháp: Thủ công, dùng các loại bẫy, bả sinh học.
+ Trên ngô: Tập trung bón phân kịp thời vụ theo các giai đoạn sinh trưởng phát triển, phòng trừ sâu bệnh kịp thời khi đến ngưỡng
+ Trên chè: Chăm sóc bón phân theo đúng kỹ thuật, phòng trừ sâu bệnh khi đến ngưỡng, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Thanh Sơn, ngày 29 tháng 04 năm 2011
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Trạm trưởng
(Đã ký)
Nguyễn Thị Hải
|