THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 04 đến ngày 24 tháng 4 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 19-20 oC; Cao:23-24 0C; Thấp: 16-18o C.
- Nhận xét khác: Trong tuần nhiệt độ tương đối cao thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, phát triển.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
- Lúa vụ xuân:
+ Trà xuân muộn: Diện tích : 3060 ha. Giống: Lai số 7, Nhi ưu: 838, Thiên nguyên ưu 16, Thiên hương ưu 9, KD, Q5,nếp 97, nếp87…. GĐST: Đứng cái
Thời gian gieo: 15/01/2011 – 27/01/2011 ; Thời gian cấy: 11/2/2011 - 20/2/2011.
- Ngô xuân: diện tích: 312 ha; Giống: NK 4300, C919, …; GĐST 6 - 8 lá
- Chè:Diện tích : 1865 ha; GĐST: Nảy búp – thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
3060
|
Ruồi đục nõn
|
0.477
|
10.20
|
57.558
|
57.558
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.173
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
|
|
Rầy các loại
|
2.40
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T2,3
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.177
|
5.30
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1,3
|
Ngô
|
312
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.975
|
12.50
|
12.549
|
12.549
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1865
|
Rầy xanh
|
1.867
|
6.00
|
99.623
|
99.623
|
|
|
|
|
|
14
|
14
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.40
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.467
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
11
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
III. NHẬN XÉT:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa xuân muộn:
- Ruồi đục nõn hại nhẹ trên các diện tích đang giai đoạn cuối đẻ
- Bệnh đạo ôn lá xuất hiện và hại nhẹ cục bộ tại khu đồng ươt xã Địch Quả, Khu liên đồng - thị trấn.
- Rầy các loại: Xuất hiện rải rác
- Bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác. Hại cục bộ trung bình tại khu mạ xã Võ Miếu diện tích 0,1 ha
-Ngoài ra: Bệnh sinh lý hại cục bộ tại chân ruộng dộc chua. Sâu đục thân cú mèo hại rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh , Bọ xít muỗi hại nhẹ, Bọ cánh tơ, bệnh thối búp chè hại rải rác.
+ Trên Ngô: Bệnh đốm lá hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
+ Trên Lúa xuân muộn:
- Ruồi đục nõn: Gây hại nhẹ
- Bệnh khô vằn phát triển và gây hại nhẹ - trung bình.
- Rầy các loai: tích luỹ mật độ
+ Trên Ngô: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ
+ Trên Chè: Rầy xanh hại nhẹ - trung bình; bọ xít muỗi hại, bọ cánh tơ, bệnh thối búp hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
+ Trên Lúa xuân muộn:
- Tập trung bón đón đòng cho lúa. Vệ sinh bờ ruộng hạn chế nguồn bệnh khô vằn trên bờ cỏ lây lan sang lúa..
+ Trên ngô: Tập trung bón phân kịp thời vụ theo các giai đoạn sinh trưởng phát triển, phòng trừ sâu bệnh kịp thời.
+ Trên chè: Chăm sóc bón phân theo đúng kỹ thuật, phồng trừ sâu bệnh khi đến ngưỡng.
Thanh Sơn, ngày 20 tháng 04 năm 2011
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Trạm trưởng
(Đã ký)
Nguyễn Thị Hải
|