Trạm Bảo vệ thực vật: Hạ Hòa
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 4 đến ngày 29 tháng 4 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 280c Cao: 330c; Thấp: 250c.
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt… ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ trời ấm, nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: Chiêm xuân; thời gian gieo cấy: 10/11/2011- 05/2/1012.
+ Trà sớm ……diện tích: 600 ha; giống, Xi23, X21,NƯ 838, NƯ số 7, Thục hưng 6, GĐST: Làm đòng
+ Trà muộn ……diện tích: 3438 ha giống : Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Dưu 130, KD 18; GĐST: Làm đòng.
- Ngô: Vụ xuân; Diện tích: 343 ha; Giống: Lai VN 9, NK 4300, NK6654... sinh trưởng: 9-10 lá.
- Rau. Vụ: Xuân; Diện tích: 228; giống: Xu hào, cải bắp, rau muống, rau rền. Sinh trưởng phát triển thân lá.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
(Làm đòng).
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.5
|
3.00
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
4.5
|
28.00
|
C1,3
|
Chuột
|
0.023
|
0.4
|
|
Rầy các loại
|
359.3
|
2500
|
T1,2
|
Trứng rầy
|
5.3
|
50
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
( Phân hóa đòng).
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.25
|
3.0
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
3.1
|
25.00
|
C1,3
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
598.5
|
3500
|
T1,2
|
|
Trứng rầy
|
2.5
|
40
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.8
|
5.00
|
|
Rầy xanh
|
1.63
|
12.0
|
|
Ngô
( 8-10 lá).
|
Sâu cắn lá
|
0.2
|
2.0
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.367
|
4.0
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Làm đòng
|
50
|
|
30
|
20
|
|
|
|
|
|
4.5
|
28
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
100
|
50
|
45
|
5
|
|
|
|
|
|
359.3
|
2500
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.023
|
0.4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Đòng già
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
598.5
|
3500
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè, phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.8
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.63
|
12
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày: 23 tháng 4 đến ngày 29 tháng 4 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Làm đòng
|
0.3-0.8
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Chuế lưu, Ấm Hạ,
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4-5
|
28
|
342.6
|
342.6
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 342.6 ha
|
73.26
|
Mai Tùng, Chuế Lưu, Ấm Hạ
|
3
|
Rầy
|
300-400
|
2500
|
417
|
417
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 417 ha
|
146.5
|
Mai Tùng, Ấm Hạ,Chuế Lưu, Gia điền, Minh Hạc , Văn Lang
|
4
|
Trứng rầy
|
4-6
|
50
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Ấm Hạ, Gia Điền, Minh Hạc.
|
5
|
Khô vằn
|
Đòng già
|
3-4
|
25
|
28.4
|
28.4
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 28.4
|
28.4
|
Ấm Hạ, Gia Điền, Chuế Lưu.
|
6
|
Rầy các loại
|
500-600
|
3500
|
116.8
|
56.8
|
60
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 116.8 ha.
|
88.4
|
Ấm Hạ, Gia Điền, Chuế Lưu.
|
7
|
Rầy xanh
|
Chè lai, phát triển búp
|
1-2
|
12
|
37.3
|
37.3
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 2 ha
|
5.3
|
Mai Tùng, Chuế lưu.
|
8
|
Bọ xít muỗi
|
0-1
|
5
|
5.3
|
5.3
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 5.3 ha.
|
|
Ấm Hạ, Chuế lưu.
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước. Diện tích nhiễm sâu bệnh hại giảm so với cùng kỳ năm ngoái.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới).
* Tình hình dịch hại:
+ Trên lúa:
Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng trên những ruộng sâu trũng, Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, chuột hại nhẹ rải rác trên diện rộng diện tích nhiễm cục bộ ổ ( 5-10% dảnh hại) 25ha. Ngoài ra sâu đục thân, bọ xít đen, cào cào,châu chấu,….. hại nhẹ rải rác.
+ Trên ngô: Sâu ăn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ.
* Biện pháp sử lý:
- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt quan tâm đến rầy, bệnh khô vằn và chuột hại….
+ Rầy các loại: Khi mật độ rầy từ trên 1500con/m2 thì sử dụng các loại thuốc: Actara 20WG, Sectox 10WP, Oncol 25WP, Midan 10WP… để phun trừ.
+ Bệnh khô vằn: Trên ruộng có tỷ lệ nhiễm trên 20% thì sử dụng các loại thuốc:Cavil 50WP, Lervil 50EC, Tilt super 300ND, Validacin 5SL……
+ Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa:
Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng, bệnh khô vằn, chuột hại nhẹ đến trung bình., sâu đục thân, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ…..hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Vũ Thị Hạnh
|
Ngày 24 tháng 04 năm 2012
Trạm trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
Phạm Quang Thông
|