Trạm Bảo vệ thực vật: Hạ Hòa
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 tháng 4 đến ngày 08 tháng 4 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 220c Cao: 300c; Thấp: 190c.
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt… ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ trời ấm , cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: Chiêm xuân; thời gian gieo cấy: 10/11/2011- 05/2/1012.
+ Trà sớm ……diện tích: 600 ha; giống, Xi23, X21,NƯ 838, NƯ số 7, Thục hưng 6, GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.
+ Trà muộn ……diện tích: 3438 ha giống : Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Dưu 130, KD 18; GĐST: Đẻ nhánh rộ.
- Ngô. Vụ xuân; diện tích: 343 giống: Lai VN 9, NK 4300, NK6654... sinh trưởng: 7-8 lá.
- Rau. Vụ: Xuân; diện tích: 228; giống: xu hào, cải bắp, Rau muống, rau rền. sinh trưởng phát triển thân lá.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
(Đẻ nhánh rộ).
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.3
|
3
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
0.83
|
5.0
|
C1
|
Bệnh sinh lý
|
0.63
|
6.0
|
|
Chuột
|
0.4
|
2.0
|
|
Rầy các loại
|
21.6
|
90.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
( Đẻ nhánh).
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.25
|
2.0
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.9
|
4.0
|
|
Bọ xít đen
|
1.55
|
8
|
|
Rầy các loại
|
15.5
|
90.0
|
|
|
Chuột
|
0.4
|
3.0
|
|
Chè( PT búp)
|
Bệnh phồng lá
|
3.9
|
20
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.36
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
1.16
|
6.0
|
|
Rau
( Phát triển thân lá).
|
Sâu xanh
|
0.36
|
2.0
|
|
Sâu tơ
|
0.16
|
3.0
|
|
Ngô
( 4-6 lá).
|
Sâu cắn lá
|
0.3
|
2.0
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.3
|
2.0
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa lai, đẻ nhánh rộ
|
50
|
30
|
|
20
|
|
|
|
|
|
0.3
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
0.63
|
6.0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
50
|
2
|
3
|
15
|
25
|
5
|
|
|
|
21
|
90
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
Chè, phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.16
|
6.0
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày: 02 tháng 4 đến ngày 08 tháng 4 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy xanh
|
Chè lai, phát triển búp
|
1-2
|
6
|
5.59
|
5.59
|
|
|
Giảm so với cùng kỳ năm ngoái 208 ha
|
|
Ấm Hạ, Chuế lưu.
|
2
|
Bệnh phồng lá
|
2-3
|
15
|
33.59
|
33.59
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 33.5 ha.
|
|
Ấm Hạ, Chuế lưu.
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước. Diện tích nhiễm sâu bệnh hại giảm so với cùng kỳ năm ngoái.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới).
* Tình hình dịch hại:
+ Trên lúa:
Trong kỳ Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác. Chuột hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, ven gò gần đường đi (Tỷ lệ dảnh hại cục bộ nặng 15-20% Diện tích 0.4 ha). Các xã bị chuột hại cục bộ Mai Tùng, Minh Hạc, Chuế lưu, Ấm Hạ.
+ Trên ngô: sâu cắn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.
+ Trên rau: sâu xanh, sâu tơ hại nhẹ.
+ Trên chè: Bệnh phồng lá, bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ.
* Biện pháp sử lý: Cần tiếp tục theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại như bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa:
+ Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên những ruộng thâm canh cao, ruộng bón nhiều đạm.
+ Trong điều kiện thời tiết âm u ẩm độ cao đêm và sáng có sương bệnh đạo ôn sẽ phát sinh phát triển lây lan nhanh trong thời gian tới.
* Trên chè: Bệnh phồng lá hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Vũ Thị Hạnh
|
Ngày 03 tháng 04 năm 2012
Trạm trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
Phạm Quang Thông
|