Trạm Bảo vệ thực vật: Hạ Hòa
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09 tháng 4 đến ngày 15 tháng 4 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 220c Cao: 300c; Thấp: 190c.
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt… ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ trời ấm, nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: Chiêm xuân; thời gian gieo cấy: 10/11/2011- 05/2/1012.
+ Trà sớm ……diện tích: 600 ha; giống, Xi23, X21,NƯ 838, NƯ số 7, Thục hưng 6, GĐST: Cuối đẻ nhánh.
+ Trà muộn ……diện tích: 3438 ha giống : Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Dưu 130, KD 18; GĐST: Đẻ nhánh rộ.
- Ngô. Vụ xuân; diện tích: 343 giống: Lai VN 9, NK 4300, NK6654... sinh trưởng: 7-9 lá.
- Rau. Vụ: Xuân; diện tích: 228; giống: xu hào, cải bắp, Rau muống, rau rền. sinh trưởng phát triển thân lá.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
(Đẻ nhánh rộ).
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.933
|
6.00
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
0.967
|
8.00
|
C1,3
|
Chuột
|
0.23
|
3.0
|
|
Rầy các loại
|
30
|
160
|
|
Trứng rầy
|
0.7
|
14
|
|
Sâu đục thân
|
0.003
|
0.1
|
T4,5
|
Bọ xít đen
|
1.16
|
8.00
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
( Đẻ nhánh).
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.65
|
4.00
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
0.8
|
4.00
|
C1,3
|
Bọ xít đen
|
0.9
|
8.00
|
|
Rầy các loại
|
29
|
160
|
T4,5,TT
|
|
Chuột
|
0.15
|
2.0
|
|
Chè( PT búp)
|
Bệnh phồng lá
|
2.3
|
15
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.3
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
0.6
|
5.0
|
|
Rau
( Phát triển thân lá).
|
Sâu xanh
|
0.43
|
2.0
|
|
Sâu tơ
|
0.2
|
3.0
|
|
Ngô
( 4-6 lá).
|
Sâu cắn lá
|
0.2
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa lai, đẻ nhánh rộ
|
50
|
30
|
|
20
|
|
|
|
|
|
0.93
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
50
|
35
|
|
15
|
|
|
|
|
|
0.96
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
50
|
|
|
5
|
20
|
25
|
|
|
|
30
|
160
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.23
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
Chè, phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.6
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày: 09 tháng 4 đến ngày 15 tháng 4 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ
|
0.933
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Chuế lưu, Ấm Hạ,
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
0.967
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Chuế Lưu
|
3
|
Chuột
|
0.23
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng
|
4
|
Rầy các loại
|
30
|
160
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Ấm Hạ
|
5
|
Trứng rầy
|
0.7
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng
|
6
|
Sâu đục thân
|
0.003
|
0.1
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng
|
7
|
Bọ xít đen
|
1.16
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Chuế Lưu, Ám Hạ.
|
8
|
Rầy xanh
|
Chè lai, phát triển búp
|
1-2
|
5
|
27.99
|
27.99
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 2.9 ha
|
|
Ấm Hạ, Chuế lưu.
|
9
|
Bệnh phồng lá
|
2-3
|
15
|
33.59
|
33.59
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 33.59 ha.
|
|
Ấm Hạ, Chuế lưu.
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước. Diện tích nhiễm sâu bệnh hại giảm so với cùng kỳ năm ngoái.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới).
* Tình hình dịch hại:
+ Trên lúa:
Trong kỳ Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác. Chuột hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, ven gò gần đường đi (Tỷ lệ dảnh hại cục bộ nặng 15-20% Diện tích 0.6 ha). Các xã bị chuột hại cục bộ Mai Tùng, Minh Hạc, Chuế lưu, Ấm Hạ. Ngoài ra sâu đục thân, rầy các loại, cào cào châu chấu hại rải rác.
+ Trên ngô: sâu cắn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.
+ Trên rau: sâu xanh, sâu tơ hại nhẹ.
+ Trên chè: Bệnh phồng lá, bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ.
* Biện pháp sử lý:
- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt quan tâm đến bệnh đạo ôn lá trong thời gian tới.
+ Bệnh đạo ôn lá: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh dừng bón các loại phân bón hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Trên những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 10%, sử dụng thuốc Bemsuper 75WP, Beam 75 WP, Fuji - one 40 WP, New Hinosan 30 EC, Fu-army 30 WP, Kasai 21,2 WP, One - Over 40 EC, ... phun theo chỉ dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
+ Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
* Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa:
Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra bọ trĩ, rầy các loại, chuột gây hại nhẹ; sâu đục thân,bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ rải rác.
* Trên chè: Bệnh phồng lá hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Vũ Thị Hạnh
|
Ngày 10 tháng 04 năm 2012
Trạm trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
Phạm Quang Thông
|