Trạm Bảo vệ thực vật: Hạ Hòa
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 tháng 4 đến ngày 22 tháng 4 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 250c Cao: 300c; Thấp: 200c.
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt… ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ trời ấm, nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: Chiêm xuân; thời gian gieo cấy: 10/11/2011- 05/2/1012.
+ Trà sớm ……diện tích: 600 ha; giống, Xi23, X21,NƯ 838, NƯ số 7, Thục hưng 6, GĐST: Cuối đẻ nhánh.
+ Trà muộn ……diện tích: 3438 ha giống : Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Dưu 130, KD 18; GĐST: Đẻ nhánh rộ.
- Ngô: Vụ xuân; Diện tích: 343 ha; Giống: Lai VN 9, NK 4300, NK6654... sinh trưởng: 8-10 lá.
- Rau. Vụ: Xuân; Diện tích: 228; giống: Xu hào, cải bắp, rau muống, rau rền. Sinh trưởng phát triển thân lá.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
(Đứng cái).
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.933
|
7.00
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
2.70
|
15.00
|
C1,3
|
Chuột
|
0.567
|
4.00
|
|
Rầy các loại
|
29.067
|
240
|
TT
|
Trứng rầy
|
0.5
|
8
|
|
Sâu đục thân
|
0.007
|
0.1
|
T4,5
|
Bọ xít đen
|
0.167
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
( Phân hóa đòng).
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.45
|
3.0
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
1.8
|
8.00
|
C1,3
|
Bọ xít đen
|
0.15
|
2.0
|
|
Rầy các loại
|
21.2
|
120
|
TT
|
|
Chuột
|
0.70
|
5.0
|
|
Chè( PT búp)
|
Bệnh phồng lá
|
2.867
|
15
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.167
|
3.00
|
|
Rầy xanh
|
1.167
|
5.0
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.033
|
1.0
|
|
Rau
( Phát triển thân lá).
|
Sâu xanh
|
0.2
|
2.0
|
|
Sâu tơ
|
0.433
|
3.0
|
|
Ngô
( 8-10 lá).
|
Sâu cắn lá
|
0.567
|
3.0
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.033
|
1.0
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.3
|
5.0
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa lai, đứng cái
|
50
|
30
|
|
20
|
|
|
|
|
|
0.93
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
50
|
30
|
|
20
|
|
|
|
|
|
2.7
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
50
|
5
|
7
|
3
|
15
|
20
|
|
|
|
29
|
240
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
Chè, phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.867
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày: 16 tháng 4 đến ngày 22 tháng 4 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Đứng cái
|
0.933
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Chuế lưu, Ấm Hạ,
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2.7
|
15
|
73.26
|
73.26
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 73.26ha
|
|
Mai Tùng, Chuế Lưu, Ấm Hạ
|
3
|
Chuột
|
0.567
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Ấm Hạ,Chuế Lưu
|
4
|
Rầy các loại
|
29
|
240
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Ấm Hạ , Chuế Lưu
|
5
|
Trứng rầy
|
0.5
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng
|
6
|
Sâu đục thân
|
0.007
|
0.1
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng
|
7
|
Bọ xít đen
|
0.167
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Chuế Lưu, Ám Hạ.
|
8
|
Rầy xanh
|
Chè lai, phát triển búp
|
1-2
|
5
|
33.59
|
33.59
|
|
|
Giảm so với cùng kỳ năm ngoái 1.5 ha
|
|
Mai Tùng, Chuế lưu.
|
9
|
Bệnh phồng lá
|
2-3
|
15
|
39.18
|
39.18
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 39.18 ha.
|
|
Mai Tùng, Chuế lưu.
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước. Diện tích nhiễm sâu bệnh hại giảm so với cùng kỳ năm ngoái.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới).
* Tình hình dịch hại:
+ Trên lúa:
Trong kỳ Bệnh đạo ôn phát sinh phát triển chậm; Bệnh khô vằn phát sinh phát triển trên diện rộng mức hại nhẹ. Chuột hại rải rác trên diện rộng mức hại nhẹ, diện tích nhiễm nhẹ 20 ha (các xã vùng đồi chuột hại nhiều hơn các xã ven sông). Rầy đang tích lũy (tuổi phổ biến là TT, rầy cám đã xuất hiện). Ngoài ra sâu đục thân, bọ xít đen, cào cào,châu chấu, OBV….. hại nhẹ rải rác.
+ Trên ngô: Sâu ăn lá, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ.
+ Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ hại nhẹ đến trung bình.
+ Trên chè: Bệnh phồng lá, bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ.
* Biện pháp sử lý:
- Trên lúa: Tập trung chăm sóc: Bón đòn đòng, điều tiết nước….Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt quan tâm đến rầy, bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn và chuột hại….
+ Bệnh khô vằn: Trên ruộng có tỷ lệ nhiễm trên 20% thì sử dụng các loại thuốc:Cavil 50WP, Lervil 50EC, Tilt super 300ND, Validacin 5SL……
+ Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa:
Bệnh bệnh khô vằn, chuột hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại tích lũy và gia tăng mật độ; Bệnh đạo ôn, sâu đục thân, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ…..hại nhẹ.
- Trên chè: Bệnh phồng lá, rầy xanh hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Vũ Thị Hạnh
|
Ngày 17 tháng 04 năm 2012
Trạm trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
Phạm Quang Thông
|