Trạm Bảo vệ thực vật: Hạ Hòa
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 3 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 180c Cao: 280c; Thấp: 150c.
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt… ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ trời rét đêm có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: Chiêm xuân; thời gian gieo cấy: 10/11/2011- 05/2/1012.
+ Trà sớm ……diện tích: 600 ha; giống, Xi23, X21,NƯ 838, NƯ số 7, Thục hưng 6, GĐST: Đẻ nhánh.
+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..
+ Trà muộn ……diện tích: 3438 ha giống : Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Dưu 130, KD 18; GĐST: Hồi xanh – Đẻ nhánh.
- Ngô. Vụ xuân; diện tích: 343 giống: Lai VN 9, NK 4300, NK6654... sinh trưởng: 4-6 lá.
- Rau. Vụ: Xuân; diện tích: 228; giống: xu hào, cải bắp, Rau muống, rau rền. sinh trưởng phát triển thân lá.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
( Hồi xanh – đẻ nhánh).
|
Ốc bươu vàng
|
0.267
|
1.0
|
Non.
|
Bệnh sinh lý nghẹt rễ
|
2.46
|
16
|
|
Bọ trĩ
|
16.8
|
96
|
Non, TT
|
Rầy các loại
|
4.0
|
48
|
T2,3
|
Ruồi đục nõn
|
0.62
|
6.6
|
|
|
Kiến 3 khoang
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
( Đẻ nhánh).
|
Ốc bươu vàng
|
0.2
|
2.0
|
Non
|
Bệnh sinh lý vàng lá
|
2.35
|
16
|
|
Bọ trĩ
|
10.8
|
48
|
Non, TT
|
Ruồi đục nõn
|
1.7
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Chè( PT búp)
|
Rầy xanh
|
0.33
|
2.0
|
|
Rau
( Phát triển thân lá).
|
Bệnh đốm vòng
|
0.5
|
4.0
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.23
|
3.0
|
|
Sâu xanh
|
0.16
|
2.0
|
|
Ngô
( 4-6 lá).
|
Sâu cắn lá
|
0.3
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
30
|
|
12
|
13
|
|
5
|
|
|
|
16
|
96
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
30
|
|
12
|
12
|
6
|
|
|
|
|
4
|
48
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý ( Nghẹt rễ).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý ( Vàng lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.35
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Kiến 3 khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.23
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày: 12 đến ngày 18 tháng 3 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh sinh lý ngẹt rễ
|
Hồi xanh – đẻ nhánh
|
1-3
|
16
|
73.26
|
73.26
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý ( vàng lá)
|
Đẻ nhánh
|
1-3
|
16
|
31.57
|
31.57
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
|
0-1
|
2
|
31.57
|
31.57
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
1-2
|
12
|
28.42
|
28.42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước. Diện tích nhiễm sâu bệnh hại giảm so với cùng kỳ năm ngoái.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Trên lúa:
Trong kỳ Bệnh sinh lý, OBV, Ruồi đục nõn hại nhẹ, Bọ trĩ hại nhẹ rải rác. Bệnh đạo ôn đã có nguồn bệnh trên đồng ruộng.
* Trên ngô: sâu cắn lá hại nhẹ rải rác.
* Trên rau: sâu xanh, bệnh thối nhũn hại nhẹ.
* Biện pháp sử lý: Cần tiếp tục theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại như bệnh sinh lý, ruồi đục nõn, bệnh đạo ôn để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Vũ Thị Hạnh
|
Ngày 13 tháng 03 năm 2012
Trạm trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
Phạm Quang Thông
|