Thông báo kỳ 12
Hạ Hòa - Tháng 3/2012

(Từ ngày 19/03/2012 đến ngày 25/03/2012)

Trạm Bảo vệ thực vật: Hạ Hòa

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 19 đến ngày 25  tháng 3 năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 200c  Cao: 300c;  Thấp: 190c.

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt… ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ trời ấm , cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa: Chiêm xuân; thời gian gieo cấy: 10/11/2011- 05/2/1012.

+ Trà sớm ……diện tích: 600 ha; giống, Xi23, X21,NƯ 838, NƯ số 7, Thục hưng 6, GĐST: Đẻ nhánh.

+ Trà muộn ……diện  tích: 3438 ha giống : Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Dưu 130, KD 18; GĐST: Đẻ nhánh.

- Ngô. Vụ xuân;  diện tích: 343  giống: Lai VN 9, NK 4300, NK6654... sinh trưởng: 5-7 lá.

- Rau. Vụ: Xuân;  diện tích: 228; giống: xu hào, cải bắp, Rau muống, rau rền. sinh trưởng phát triển thân lá.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Lúa muộn

( Hồi xanh – đẻ nhánh).

 Ốc bươu vàng

0.067

1.00

 Non.

 Bệnh sinh lý nghẹt rễ

3.9

16

 Bọ trĩ

8.66

90

 Non, TT

 Rầy các loại

37

90

 T1,2,3.

 Ruồi đục nõn

2.33

14.0

 Kiến 3 khoang

4

Bọ xít đen

0.667

8.00

Bệnh đạo ôn lá

0.037

0.3

C1, C3.

 Lúa sớm

 ( Đẻ nhánh).

Bệnh đạo ôn lá

0.02

0.2

 Bệnh sinh lý vàng lá

1.9

12

 Bọ xít đen

1.1

6

 Ruồi đục nõn

1.55

9

 Chè( PT búp)

 Rầy xanh

0.33

2.0

 Bọ xít muỗi

0.2

2.00

 Rau

( Phát triển thân lá).

Sâu xanh

0.33

2.00

 Ngô

 ( 4-6 lá).

 Sâu cắn lá

0.46

2.0


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đạo ôn lá

Lúa lai, đẻ nhánh

50

20

30

0.037

0.3

Bệnh sinh lý

(nghẹt rễ).

3.9

16

Ruồi đục nõn

2.33

14

Rầy các loại

50

20

15

5

6

4

37

90

Bệnh sinh lý

(vàng lá)

1.9

12

Bọ xít muỗi

Chè lai, Phát triển búp.

0.2

2.0

Rầy xanh

0.96

4.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày: 19 đến ngày 25 tháng 3 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

( Nghẹt rễ)

Lúa lai, Đẻ nhánh

2-5

16

70.94

70.94

Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 70.94 ha

Xã Mai tùng, Văn Lang, Ấm Hạ.

2

Bệnh sinh lý

(vàng lá)

Lúa lai, Đẻ nhánh

1-3

12

31.57

31.57

 Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 29 ha.

3

Ruồi đục nõn

2-4

14

70.94

70.94

Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 70.94 ha.

Xã Mai Tùng, Văn Lang, chuế lưu.

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước. Diện tích nhiễm sâu bệnh hại giảm so với cùng kỳ năm ngoái.

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới).

* Tình hình dịch hại:

* Trên lúa:

Trong kỳ Bệnh sinh lý,  Ruồi đục nõn hại nhẹ, Bọ trĩ hại nhẹ rải rác. Bệnh đạo ôn hại nhẹ rải rác.

* Trên ngô: sâu cắn lá hại nhẹ rải rác.

* Trên rau: sâu xanh hại nhẹ.

* Biện pháp sử lý: Cần tiếp tục theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại như bệnh sinh lý, ruồi đục nõn, bệnh đạo ôn để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

* Dự kiến thời gian tới:

+ Bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên những diện tích khô hạn, thiếu nước.

+ Bệnh đạo ôn hại nhẹ đến trung bình.

Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Vũ Thị Hạnh

  Ngày 20  tháng 03  năm 2012

Trạm trưởng

(Ký tên, đóng dấu)

  Phạm Quang Thông


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...