|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa sớm: Làm đòng
.
|
Bệnh đạo ôn lá |
0,955 |
9,40 |
C1 |
|
Chuột |
1,705 |
11,60 |
N,TT |
|
Bệnh khô vằn |
0,82 |
6,50 |
C1 |
|
Rầy các loại |
6,00 |
64,00 |
N,TT |
|
Rầy các loại (trứng) |
0,35 |
7,00 |
|
Lúa trung: Làm đòng |
Sâu cuốn lá nhỏ |
1,20 |
16,00 |
T3,4 |
|
Bệnh đạo ôn lá |
0,525 |
3,50 |
C1 |
|
Chuột |
0,785 |
3,80 |
N,TT |
Lúa muộn: Đẻ nhánh |
Sâu cuốn lá nhỏ |
1,05 |
14,00 |
T3,4 |
|
Chuột |
0,525 |
2,40 |
N,TT |
|
Rầy các loại |
5,20 |
72,00 |
T4,5 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
1,05 |
14,00 |
T3,4 |
Ngô: xoáy nõn |
Sâu cắn lá |
0,30 |
2,00 |
N,TT |
|
Sâu đục thân, bắp |
1,33 |
2,00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa sớm: Làm đòng
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,955 |
9,40 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,705 |
11,60 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,82 |
6,50 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00 |
64,00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa trung: Làm đòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20 |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,525 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,785 |
3,80 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa muộn: Đẻ nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,05 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,525 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,20 |
72,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,05 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá |
Ngô: xoáy nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,33 |
2,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 11 đến ngày 17/4/2016)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa sớm: Làm đòng
.
|
3,2-5,6 |
9,40 |
14,841 |
14,841 |
|
|
+14,841 |
|
Tử Đà |
2 |
Chuột |
|
2,7-6,5 |
11,60 |
66,041 |
51,20 |
14,841 |
|
+66,041 |
|
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
|
Bệnh khô vằn |
|
2,5-4,5 |
6,50 |
|
|
|
|
-78 |
|
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
|
Rầy các loại |
|
24-32 |
64,00 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
|
Rầy các loại (trứng) |
|
7 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
3 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa trung: Làm đòng |
7 - 14 |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
4 |
Bệnh đạo ôn lá |
|
2,1 - 3,2 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
6 |
Chuột |
|
1,7-2,8 |
3,80 |
66,50 |
66,50 |
|
|
+66,5 |
|
Cả huyện |
7 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
7 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
8 |
Chuột |
Lúa muộn: Đẻ nhánh |
1,7-2,3 |
2,40 |
|
|
|
|
-233,13 |
|
Cả huyện |
9 |
Rầy các loại |
|
24-64 |
72,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
7 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
11 |
Sâu cắn lá |
Ngô: xoáy nõn |
1 - 1,2 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
12 |
Sâu đục thân, bắp |
|
1-2 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:
- Trên lúa xuân sớm: Chuột hại nhẹ đến nặng, diện tích nhiễm 66,04 ha; trong đó nhiễm trung bình 25,6 ha, nhiễm nặng 14,8 ha; Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ chủ yếu trên giống Xi 23, diện tích nhiễm 14,841 ha; đã chỉ đạo phun những ruộng nhiễm 5% trở lên. Bệnh khô vằn,rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá xuất hiện rải rác.
- Trên lúa xuân trung: Chuột gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 66,5 ha. Bệnh đạo ôn lá, sâu cuốn lá xuất hiện và gây hại rải rác.
- Trên lúa xuân muộn: Rầy, chuột, sâu cuốn lá hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu đục thân, bắp, sâu cắn lá hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Chuột hại nhẹ đến nặng nếu không tích cực đánh bắt bằng mọi biện pháp. Rầy, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ.
- Trên ngô: Sâu đục thân, bắp, chuột, sâu cắn lá hại nhẹ.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 12 tháng 4 năm 2016
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |