|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa muộn: đẻ nhánh
.
|
Bọ trĩ |
23,20 |
280,00 |
N,TT |
|
Chuột |
0,46 |
2,50 |
N,TT |
Lúa trung: Đẻ nhánh |
Bệnh đạo ôn lá |
0,105 |
1,60 |
C1 |
|
Chuột |
1,01 |
6,20 |
N,TT |
|
Rầy các loại |
7,20 |
88,00 |
N,TT |
|
Sâu đục thân |
0,265 |
1,80 |
N,TT |
Lúa sớm: bắt đầu phân hóa đòng |
Bệnh đạo ôn lá |
0,73 |
5,20 |
C1 |
|
Bệnh khô vằn |
0,385 |
4,20 |
C1 |
|
Chuột |
1,435 |
6,50 |
N,TT |
|
Sâu đục thân |
0,225 |
2,40 |
T4,5 |
Ngô: xoáy nõn |
Sâu cắn lá |
0,433 |
2,00 |
N,TT |
|
Sâu đục thân, bắp |
0,067 |
1,00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bọ trĩ |
Lúa muộn: đẻ nhánh
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,20 |
280,00 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa trung: Đẻ nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,105 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,01 |
6,20 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,20 |
88,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,265 |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa sớm: bắt đầu phân hóa đòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73 |
5,20 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,385 |
4,20 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,435 |
6,50 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,225 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá |
Ngô: xoáy nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,433 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,067 |
1,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 04 đến ngày 10/4/2016)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bọ trĩ |
.
Lúa muộn: đẻ nhánh
|
32-64 |
280,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
2 |
Chuột |
.
|
1,7-2,1 |
2,50 |
|
|
|
|
-79,358 |
|
Cả huyện |
3 |
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa trung: Đẻ nhánh |
0,5 - 1,2 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
4 |
Chuột |
|
2,1 - 3,5 |
6,20 |
55,605 |
55,605 |
|
|
+55,605 |
|
Cả huyện |
5 |
Rầy các loại |
|
24-64 |
88,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
6 |
Sâu đục thân |
|
1,7-1,8 |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
7 |
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa sớm: bắt đầu phân hóa đòng |
2,1-4,2 |
5,20 |
10,759 |
10,759 |
|
|
+10,759 |
|
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
8 |
Bệnh khô vằn |
|
2,7-3,8 |
4,20 |
|
|
|
|
-26 |
|
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
9 |
Chuột |
|
2,5-3,5 |
6,50 |
66,041 |
66,041 |
|
|
+66,041 |
29,681 |
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
10 |
Sâu đục thân |
|
1,7-2,1 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
11 |
Sâu cắn lá |
Ngô: xoáy nõn |
1 - 1,2 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
12 |
Sâu đục thân, bắp |
|
1-2 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:
- Trên lúa xuân sớm: Chuột hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm 66,04 ha; trong đó nhiễm trung bình 29,68 ha; Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ chủ yếu trên giống Xi 23, diện tích nhiễm 10,6 ha; đã chỉ đạo phun những ruộng nhiễm 5% trở lên. Bệnh khô vằn, sâu đục thân, sâu cuốn lá xuất hiện rải rác.
- Trên lúa xuân trung: Chuột gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 55,61 ha. Bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, sâu đục thân xuất hiện và gây hại rải rác.
- Trên lúa xuân muộn: Bọ trĩ, chuột hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu đục thân, bắp, sâu cắn lá hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Chuột hại nhẹ đến nặng nếu không tích cực đánh bắt bằng mọi biện pháp. Rầy, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ.
- Trên ngô: Sâu đục thân, bắp, chuột, sâu cắn lá hại nhẹ.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 05 tháng 4 năm 2016
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |