|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung: Đẻ nhánh
|
Bọ trĩ |
1,38 |
6,50 |
N,TT |
|
Ruồi đục nõn |
0,45 |
4,30 |
N,TT |
Lúa sớm: Đẻ nhánh
|
Bọ trĩ |
1,84 |
7,10 |
N,TT |
|
Rầy các loại |
2,80 |
32,00 |
N,TT |
|
Ruồi đục nõn |
0,815 |
6,40 |
N,TT |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
0,80 |
8,00 |
T4,5 |
Lúa muộn: hồi xanh - đẻ nhánh
|
Ốc bươu vàng |
0,035 |
0,40 |
N,TT |
|
Bọ trĩ |
0,325 |
4,30 |
N,TT |
|
Ruồi đục nõn |
0,425 |
3,20 |
N,TT |
Ngô: 3 - 6 lá |
Chuột |
0,233 |
2,00 |
N,TT |
|
Sâu cắn lá |
0,133 |
2,00 |
N,TT |
|
Sâu xám |
0,133 |
2,00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bọ trĩ |
Lúa trung: Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,38 |
6,50 |
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
4,30 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
Lúa sớm: Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,84 |
7,10 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80 |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,815 |
6,40 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
Lúa muộn: hồi xanh- đẻ nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,035 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,325 |
4,30 |
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,425 |
3,20 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,233 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá |
Ngô: 3 - 6 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,133 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xám |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,133 |
2,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 07đến ngày 13/3/2016)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bọ trĩ |
Lúa trung: Đẻ nhánh
|
2,2-5,4 |
6,50 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
2 |
Ruồi đục nõn |
|
2,2-2,5 |
4,30 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
3 |
Bọ trĩ |
Lúa sớm: Đẻ nhánh
|
3,5 - 6,5 |
7,10 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
4 |
Rầy các loại |
|
8 - 16 |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
5 |
Ruồi đục nõn |
|
2,2-5,2 |
6,40 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
6 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
0-8 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
7 |
Ốc bươu vàng |
Lúa muộn: cấy - hồi xanh |
0,1-0,3 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
8 |
Bọ trĩ |
|
2,1-2,2 |
4,30 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
9 |
Ruồi đục nõn |
|
2,2-3,1 |
3,20 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
10 |
Chuột |
Ngô: 3 - 6 lá |
1 - 2 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
11 |
Sâu cắn lá |
|
1-2 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
12 |
Sâu xám |
|
1-2 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:
- Trên lúa xuân sớm, xuân trung: Bọ trĩ, ruồi đục nõn hại nhẹ rải rác. Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại xuất hiện rải rác trên lúa sớm.
- Trên lúa xuân muộn: Bọ trĩ, ruồi đục nõn, ốc bươu vàng hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Chuột, sâu xám, sâu cắn lá hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Chuột, rầy, bọ trĩ, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ.
- Trên ngô: Sâu xám, chuột, sâu cắn lá hại nhẹ.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 08 tháng 3 năm 2016
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
``
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |