|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung: Đẻ nhánh
|
Bệnh sinh lý |
0,72 |
3,50 |
C1,3 |
|
Bọ trĩ |
7,20 |
40,00 |
N,TT |
Lúa sớm: Đẻ nhánh
|
Bệnh sinh lý (vàng lá) |
1,25 |
6,20 |
C1,3 |
|
Bọ trĩ |
10,00 |
56,00 |
N,TT |
Lúa muộn: cấy - hồi xanh
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) |
1,00 |
6,20 |
C1,3 |
|
Ốc bươu vàng |
0,045 |
0,20 |
N,TT |
Ngô: 2 - 5 lá |
Chuột |
0,443 |
3,20 |
|
|
Sâu xám |
0,233 |
2,00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh sinh lý |
Lúa trung: Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,72 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,20 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá) |
Lúa sớm: Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,25 |
6,20 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00 |
56,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) |
Lúa muộn: cấy - hồi xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
6,20 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,045 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,443 |
3,20 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xám |
Ngô: 2 - 5 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,233 |
2,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 22 đến ngày 28/02/2016)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh sinh lý |
Lúa trung: Đẻ nhánh
|
1,5-2,3 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
2 |
Bọ trĩ |
|
8-32 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
3 |
Bệnh sinh lý (vàng lá) |
Lúa sớm: Đẻ nhánh
|
2,3 - 5,3 |
6,20 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
4 |
Bọ trĩ |
|
8 - 48 |
56,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
5 |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) |
Lúa muộn: cấy - hồi xanh |
1,5-5,6 |
6,20 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
6 |
Ốc bươu vàng |
|
0,1-0,2 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, Hạ Giáp, Vĩnh Phú,... |
7 |
Chuột |
Ngô: 2 - 5 lá |
1 - 2,5 |
3,20 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
|
Sâu xám |
|
1-2 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:
- Trên lúa xuân sớm, xuân trung: Bệnh sinh lý giảm, cây lúa đang phục hồi và đang đẻ nhánh. Bọ trĩ hại nhẹ rải rác.
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Chuột, sâu xám hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh sinh lý, chuột, rầy, bọ trĩ, ruồi đục nõn hại nhẹ.
- Trên ngô: Sâu xám, chuột, sâu cắn lá hại nhẹ.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Trần Thị Quỳnh Nga |
Ngày 01 tháng 03 năm 2016
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
``
Các thông báo sâu bệnh khác
| | | |