|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung: Cuối đẻ nhánh – bắt đầu phân hóa đòng.
|
Bệnh đạo ôn lá |
0,383 |
3,05 |
C1 |
|
Chuột |
0,485 |
2,20 |
N,TT |
|
Rầy các loại |
10,40 |
120,00 |
N,TT |
|
Sâu đục thân |
0,195 |
2,20 |
N,TT |
Lúa sớm: Đẻ nhánh
|
Bệnh đạo ôn lá |
0,43 |
3,20 |
C1 |
|
Bệnh khô vằn |
2,135 |
8,90 |
C1 |
|
Chuột |
1,04 |
5,20 |
N,TT |
|
Rầy các loại |
12,80 |
160,00 |
N,TT |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
0,005 |
0,10 |
TT |
|
Sâu đục thân |
0,415 |
2,20 |
T3,4,5 |
Lúa muộn: đẻ nhánh |
Ốc bươu vàng |
0,035 |
0,50 |
N,TT |
|
Chuột |
0,195 |
2,10 |
N,TT |
|
Ruồi đục nõn |
0,515 |
3,80 |
N,TT |
Ngô: 4 - 7 lá |
Chuột |
0,10 |
2,00 |
N,TT |
|
Sâu cắn lá |
0,30 |
2,00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa trung: Cuối đẻ nhánh – bắt đầu phân hóa đòng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,383 |
3,05 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,485 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,40 |
120,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,195 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa sớm: Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
3,20 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,135 |
8,90 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,04 |
5,20 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,80 |
160,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,005 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,415 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
Lúa muộn: đẻ nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,035 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,195 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,515 |
3,80 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
Ngô: 4 - 7 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
2,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 28/3 đến ngày 03/4/2016)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa trung: cuối đẻ nhánh – bắt đầu phân hóa đòng
|
1,5-2,8 |
3,05 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
2 |
Chuột |
|
1,7-2,1 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
3 |
Rầy các loại |
|
24-64 |
120,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
4 |
Sâu đục thân |
|
1,8-2,1 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
5 |
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa sớm: Đẻ nhánh
|
1,5 - 2,2 |
3,20 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
6 |
Bệnh khô vằn |
|
3,7 - 8,5 |
8,9 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
7 |
Chuột |
|
2,1-3,5 |
5,20 |
66,.041 |
66,041 |
|
|
|
|
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
8 |
Rầy các loại |
|
24-88 |
160,00 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
9 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sâu đục thân |
|
1,7-1,8 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Ốc bươu vàng |
Lúa muộn: đẻ nhánh |
0,1-0,2 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
12 |
Chuột |
|
1,7-1,8 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Ruồi đục nõn |
|
2,5-3,5 |
3,80 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Chuột |
Ngô: 4 - 7 lá |
1 – 1,2 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
15 |
Sâu cắn lá |
|
1-2 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:
- Trên lúa xuân sớm: Chuột hại nhẹ. Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn, sâu đục thân, sâu cuốn lá xuất hiện rải rác.
- Trên lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại, sâu đục thân xuất hiện và gây hại rải rác.
- Trên lúa xuân muộn: Ruồi đục nõn, ốc bươu vàng, chuột hại rải rác.
- Trên ngô: Chuột, sâu cắn lá hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Chuột hại nhẹ đến trung bình. Rầy, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ.
- Trên ngô: Chuột, sâu cắn lá hại nhẹ.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 29 tháng 3 năm 2016
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |