Thông báo sâu bệnh kỳ 14
Phù Ninh - Tháng 3/2016

(Từ ngày 28/03/2016 đến ngày 03/04/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                      

Số: 14/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


            Phù Ninh, ngày 29 tháng 3 năm 2016

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28 tháng 3 đến ngày 03 tháng 4 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 220C....Cao: 280C.....Thấp: 170C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, đêm và sáng sớm trời se lạnh nhiều sương, trời âm u. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa xuân sớm:

+ Lúa sớm: 256 ha, giống: X21, Xi23,... GĐST:  cuối đẻ nhánh – bắt đầu phân hóa đòng..

+ Lúa trung: 655 ha, giống:  Nhị ưu số 7, J02, Thục hưng 6, CT16. GĐST: Đẻ nhánh.

+ Lúa muộn: 1619 ha; giống: NƯ838, NƯ số 7, Thục hưng 6, CT16, KD 18, RVT, Thiên ưu 8. GĐST:  đẻ nhánh.

- Ngô. Vụ xuân: 600 ha. Giống NK 4300, NK6326, B265, LVN 61. GĐST : 4 - 7 lá.

- Rau. Diện tích 203,8 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Đậu đỗ.:  diện tích     ha,  giống ……… sinh trưởng:  

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp .

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung:  Cuối đẻ nhánh – bắt đầu phân hóa đòng.

Bệnh đạo ôn lá

0,383

3,05

C1

Chuột

0,485

2,20

N,TT

Rầy các loại

10,40

120,00

N,TT

Sâu đục thân

0,195

2,20

N,TT

Lúa sớm: Đẻ nhánh

Bệnh đạo ôn lá

0,43

3,20

C1

Bệnh khô vằn

2,135

8,90

C1

Chuột

1,04

5,20

N,TT

Rầy các loại

12,80

160,00

N,TT

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,005

0,10

TT

Sâu đục thân

0,415

2,20

T3,4,5

Lúa muộn: đẻ nhánh

Ốc bươu vàng

0,035

0,50

N,TT

Chuột

0,195

2,10

N,TT

Ruồi đục nõn

0,515

3,80

N,TT

Ngô: 4 - 7 lá

Chuột

0,10

2,00

N,TT

Sâu cắn lá

0,30

2,00

N,TT

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU  

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung:  Cuối đẻ nhánh – bắt đầu phân hóa đòng.

0,383

3,05

Chuột

0,485

2,20

Rầy các loại

10,40

120,00

Sâu đục thân

0,195

2,20

Bệnh đạo ôn lá

Lúa sớm: Đẻ nhánh

0,43

3,20

Bệnh khô vằn

2,135

8,90

Chuột

1,04

5,20

Rầy các loại

12,80

160,00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,005

0,10

Sâu đục thân

0,415

2,20

Ốc bươu vàng

Lúa muộn: đẻ nhánh

0,035

0,50

Chuột

0,195

2,10

Ruồi đục nõn

0,515

3,80

Chuột

Ngô: 4 - 7 lá

0,10

2,00

Sâu cắn lá

0,30

2,00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                   (Từ ngày 28/3 đến ngày 03/4/2016)                              

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung:  cuối đẻ nhánh – bắt đầu phân hóa đòng

1,5-2,8

3,05

Cả huyện

2

Chuột

1,7-2,1

2,20

Cả huyện

3

Rầy các loại

24-64

120,00

Cả huyện

4

Sâu đục thân

1,8-2,1

2,20

Cả huyện

5

Bệnh đạo ôn lá

Lúa sớm: Đẻ nhánh

1,5 - 2,2

3,20

Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,…

6

Bệnh khô vằn

3,7 - 8,5

8,9

Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,…

7

Chuột

2,1-3,5

5,20

66,.041

66,041

Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,…

8

Rầy các loại

24-88

160,00

Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,…

9

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,10

10

Sâu đục thân

1,7-1,8

2,20

11

Ốc bươu vàng

Lúa muộn: đẻ nhánh

0,1-0,2

0,50

Cả huyện

12

Chuột

1,7-1,8

2,10

13

Ruồi đục nõn

2,5-3,5

3,80

14

Chuột

Ngô: 4 - 7 lá

1 – 1,2

2,00

Cả huyện

15

Sâu cắn lá

1-2

2,00

Cả huyện

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

     VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:

- Trên lúa xuân sớm: Chuột hại nhẹ. Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn, sâu đục thân, sâu cuốn lá xuất hiện rải rác.

- Trên lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại, sâu đục thân xuất hiện và gây hại rải rác.

- Trên lúa xuân muộn: Ruồi đục nõn, ốc bươu vàng, chuột hại rải rác.

- Trên ngô: Chuột, sâu cắn lá hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên lúa: Chuột hại nhẹ đến trung bình.  Rầy, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ.

- Trên ngô: Chuột, sâu cắn lá hại nhẹ.

* Đề nghị:            

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 29 tháng 3 năm 2016

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...