THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 đến ngày 20 tháng 4 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.26o C..Cao:.32o C..Thấp: .23...................
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ................. ...
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: ngày trời âm u, có lúc có nắng nhẹ. cây trồng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa . xuân ...thời gian gieo ………
+ Trà sớm ha……diện tích …………..giống
+ Trà trung: 1500 ha: Giống Nhị ưu số 7, 838, GS9, KD 18
GĐST : làm đòng- đòng già
+ trà muộn: 2872.6 ha.,. thời gian gieo: từ 15/1; GĐST : đứng cái- làm đòng
- Ngô.vụ xuân : diện tích 545 ha.:Giống ...........GĐST: 8lá - xoáy nõn.
- Rau đậu. Vụ..xuân diện tích 307 .ha.. giống ……… :GĐST: gieo-pttl
Các cây trồng khác: Cây chè 790 ha. GĐST : pT búp
Cây nhãn vải: 90 quả non
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân trung(làm đòng- đòng già)
|
Bệnh đạo ôn
|
1.2
|
8.6
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
7.7
|
28.6
|
C1.3
|
Chuột
|
2.2
|
11.1
|
|
Rầy các loại
|
81
|
315
|
T2,3.4
|
Trứng rầy
|
6
|
35
|
|
SĐT
|
0.5
|
2.4
|
T5
|
Lúa xuân Muộn (đứng cái- làm đòng)
|
Bệnh đạo ôn
|
0.6
|
4.4
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
2.8
|
21.6
|
C1
|
Chuột
|
0.7
|
6.1
|
|
Rầy các loại
|
23
|
210
|
T2.3.4
|
T.Rầy
|
3
|
21
|
|
SĐT
|
0.4
|
4.2
|
T4.5
|
Ngô xuân ( 8lá- xoáy nõn)
|
|
|
|
|
Đốm lá nhỏ
|
0.9
|
8.3
|
C1
|
Khô vằn
|
0.3
|
3.3
|
C1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: PT búp
|
Bệnh phồng lá
|
2.4
|
21
|
|
Rầy xanh
|
1
|
5.7
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.2
|
7.8
|
|
căq
|
Bọ xít nâu
|
0,2
|
1
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Lúa xuân trung
Làm đòng- đòng già
|
Rầy các loại
|
49
|
3
|
15
|
16
|
10
|
5
|
|
|
|
81
|
315
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
100
|
70
|
22
|
5
|
3
|
|
|
|
|
1.2
|
8.6
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
100
|
57
|
30
|
8
|
5
|
|
|
|
|
7.7
|
28.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
11.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa xuân Muộn
Đứng cái- làm đòng
|
Rầy các loại
|
33
|
|
10
|
12
|
8
|
3
|
|
|
|
23
|
210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
100
|
74
|
20
|
4
|
2
|
|
|
|
|
0.6
|
4.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
70
|
Bệnh khô vằn
|
100
|
72
|
25
|
3
|
|
|
|
|
|
2.8
|
21.6
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.7
|
6.1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô xuân
8 lá- xoáy nõn
|
Khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.3
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.9
|
8.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
PT búp
|
Bệnh phồng lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
5.7
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
7.8
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây ăn quả
|
Bọ xít nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 14 đến ngày 20 tháng 4 năm 2014)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
l úa xuân trung
(làm đòng- đòng già)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
2.2
|
11.1
|
450
|
300
|
150
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.2
|
8.6
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
7.76
|
28.6
|
450
|
450
|
|
|
|
150
|
|
l úa xuân muộn(đứng cái- làm đòng)
|
Bệnh đạo ôn
|
0.6
|
4.4
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.7
|
6.1
|
168.6
|
168.6
|
|
|
|
|
|
SĐT
|
0.4
|
4.2
|
75.6
|
75.6
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.8
|
21.6
|
244.2
|
244.2
|
|
|
|
75.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá
|
0.9
|
8.3
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
0.3
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Rầy xanh
|
1
|
5.7
|
15.5
|
15.5
|
|
|
|
15.5
|
|
Bọ Xít muỗi
|
1.2
|
7.8
|
22.3
|
22.3
|
|
|
|
|
|
Bệnh phòng lá
|
2.4
|
21
|
41.2
|
41.2
|
|
|
|
41.2
|
|
CAQ
|
Bọ xít nâu
|
0.2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên lúa xuântrung: làm đòng- đòng già: Bệnh đạo ôn, Chuột, bệnh khô vằn, SĐT tiếp tục lây lan gây hại nhẹ-Tb, cục bộ hại nặng. bệnh đạo ôn lây lan gây hại chủ yếu trên giống lúa nếp cục bộ có ổ tỷ lệ lá hại 18-25%(DT khoảng 1 mẫu tại xã Sơn Tình, Sai nga, Đồng cam, Thanh nga, ..) .Bướm sâu cuốn lá xuất hiện mật độ thấp, rầy các loại đang tích luỹ mật độ.. bệnh bạc lá bắt đầu xuất hiện trên giống lúa 838…..bọ xít dài bắt đầu di chuyển ra ruộng
Trên lúa xuân muộn: đứng cái- làm đòng: chuột, bệnh đạo ôn lá, bênh khô vằn, SĐT gây hại nhẹ-TB, Sâu cuốn lá gây hại rải rác. Rầy các loại tích luỹ mật độ.
Trên ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, .. hại nhẹ.
Trên chè: bệnh phồng lá chè, Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ.
Trên CAQ: Bọ xít nâu gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
Trên lúa xuân: Chăm sóc lúa giai đọan làm đòng, tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp. Theo dõi phòng trừ bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn, sâu đục thân… bằng các loại thuốc đặc hiệu khi đến ngưỡng ...theo dõi, phòng trừ: rầy các loại, bọ xít dài….
Trên ngô: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng..
Trên chè: Phòng trừ bệnh phồng lá chè, rầy xanh, bọ xít muỗi… khi đến ngưỡng
Trên CAQ: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa xuân: Bệnh đạo ôn tiếp tục phát sinh lây lan gây hại trên giống nhiễm( Nếp các loại..) khi thời tiết tiếp tục âm u mưa phùn kéo dài mức nhẹ- TB cục bộ hại nặng- rất nặng, có thể gây cháy đạo ôn do không phòng trừ kịp thời, phòng trừ không tích cực, không đúng thuốc. Chuột, bệnh khô vằn, SĐT tiếp tục gây hại mức nhẹ- TB cục bộ hại nặng. Rầy các loại tiếp tụctích lũy mật độ.bọ xít dài di chuyển ra ruộng.
Trên ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, rệp cờ, sậu bắp, chuột… gây hại nhẹ-TB.
Trên chè: bệnh phồng lá chè, Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhẹ-TB
Trên CAQ: nhện lông nhung, bọ xít nâu gây hại nhẹ-TB
Người tập hợp
Đinh thị bạch Tuyết
|
P.TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ
Lương Trung Sơn
|